Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trong các Kí sự
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trong các Kí sự

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài cuối cùng trong serie kanji N2 này Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học và ghi nhớ các kanji xuất hiện trong các kí sự này nhé! Các trích đoạn kí sự hay bài báo liên quan đến các chủ đề trong xã hội xuất hiện nhiều trong các bài đọc JLPT N2, hay thậm chí là cả N3. 

記事

 

các kanji xuất hiện trong các kí sự

 

 

NÃO

Kun: 

On: ノウ

頭脳(ずのう): não bộ, đầu óc

首脳(しゅのう): đầu não (của tổ chức)

 

BÃO

Kun: だ。く、いだ。く、かか。える

On: 

抱く(だく): ôm, ẵm

抱く(いだく): giữ trong tay/ nuôi (hận/mộng)

抱える(かかえる): giữ, có (trách nhiệm, vấn đề)

 

SONG

Kun: ふた

On: ソウ

双方(そうほう): song phương

双子(ふたご): sinh đôi

 

TÔN

Kun: 

On: ソン

尊重(そんちょう): sự tôn trọng

尊敬(そんけい): sự tôn kính

 

CỐ

Kun: やと。う

On: コ

雇用(こよう): sự thuê mướn nhân công dài hạn

解雇(かいこ): sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc

雇う(やとう): thuê mướn, tuyển dụng

 

ĐIỀU

Kun: 

On: ジョウ

条件(じょうけん): điều kiện

条約(じょうやく): điều ước/ hiệp định/ công ước

 

THIỆN

Kun: 

On: ゼン

改善(かいぜん): sự cải thiện

善悪(ぜんあく): thiện ác

親善(しんぜん): sự thân thiện/ tình bạn

 

LUẬT

Kun: 

On: リツ

法律(ほうりつ): pháp luật

規律(きりつ): quy luật, kỉ luật

 

THẾ

Kun: いきお。い

On: セイ

情勢(じょうせい): tình thế, tình hình

大勢(おおぜい): đám đông/ rất nhiều người

姿勢(しせい): tư thế

勢い(いきおい): quyển lực/ nghi lực/ khỏe mạnh

 

BỐ

Kun: こわ。い

On: フ

恐怖(きょうふ): nỗi sợ hãi, sự khủng bố

怖い(こわい): đáng sợ

 

HOANG

Kun: あら。い、あ。れる、あ。らす

On: 

荒い(あらい): hung bạo, hung tợn, khốc liệt

荒れる(あれる): bị tàn phá, trở nên đổ nát

荒らす(あらす): tàn phá, gây thiệt hại

 

CANH

Kun: たがや。す

On: コウ

耕地(こうち): ruộng cày, đất canh tác

休耕地(きゅうこうち): đất đang nghỉ canh tác

耕す(たがやす): trồng trọt, canh tác

 

CẢNH

Kun: 

On: ケイ

風景(ふうけい): phong cảnh

光景(こうけい): quang cảnh

景気(けいき): tình hình, bối cảnh (kinh tế)

景色(けしき): cảnh sắc

 

QUẬT

Kun: ほ。る

On: 

掘る(ほる): đào, xới, quật

掘り返す(ほりかえす): đào lên

 

PHÊ

Kun: 

On: ヒ

批判(ひはん): sự phê phán, chỉ trích

批評(ひひょう): sự phê bình

 

PHÁN

Kun: 

On: ハン、バン

判断(はんだん): sự đánh giá, phê bình

評判(ひょうばん): sự đánh giá, bình luận/ danh tiếng

裁判(さいばん): sự thụ lí, xét xử, phán quyết

 

THẦN

Kun:  

On: ジン

大臣(だいじん): bộ trưởng

総理大臣(そうりだいじん): thủ trưởng nội các

外務大臣(がいむだいじん): bộ trưởng Bộ ngoại giao

 

HIỀN

Kun: かしこ。い

On: ケン

賢明(けんめい)(な): thông minh, thận trọng

賢い(かしこい): thông minh, linh hoạt

 

DŨNG

Kun: いさ。む

On: ユウ

勇気(ゆうき): sự dũng cảm

勇ましい(いさましい): gan dạ, dũng cảm

 

KÍNH

Kun: うやま。う

On: ケイ

敬意(けいい): sự kính trọng, tôn trọng

敬語(けいご): kính ngữ

敬う(うやまう): tôn trọng, kính trọng

 

BÌNH

Kun: 

On: ヒョウ

評価(ひょうか): đánh giá, bình giá

評論(ひょうろん): bình luận

 

TỰ

Kun: に。る

On: 

似る(にる): giống với

似合う(にあう): phù hợp, hợp

似顔絵(にがおえ): chân dung

 

PHẠM

Kun: おか。す

On: ハン

犯人(はんにん): phạm nhân, tội phạm

犯罪(はんざい): tội phạm

犯す(おかす): phạm tội, vi phạm, xâm phảm

 

TÔN

Kun: まご

On: ソン

子孫(しそん): con cháu

孫(まご): cháu (gọi bằng ông, bà)

 

NƯƠNG

Kun: むすめ

On: 

娘(むすめ): cô con gái

孫娘(まごむすめ): cô cháu gái

 

GIÁC

Kun: おぼ。える、さ。ます、さ。める

On: カク

感覚(かんかく): cảm giác

覚える(おぼえる): nhớ

覚ます(さます): đánh thức dậy, làm cho tỉnh ngộ

目覚まし時計(めざましとけい): đồng hồ báo thức

 

MẠO

Kun: 

On: ボウ

帽子(ぼうし): cái mũ

 

HOÀN

Kun: 

On: カン

環境(かんきょう): hoàn cảnh

環状線(かんじょうせん): vòng tròn, đường eo

 

CẢNH

Kun: さかい

On: キョウ

境界(きょうかい): cảnh giới, giới hạn

国境(こっきょう): biên giới quốc gia

境(さかい): giáp giới, ranh giới, bờ, mép

県境(かんざかい): biên giới giữa các tỉnh

 

GIẢM

Kun: へ。る、へ。らす

On: ゲン

削減(さくげん): sự tiêu giảm, sự giảm đi

増減(ぞうげん): sự tăng giảm

加減(かげん): sự gia giảm/ khoảng, mức độ

減る(へる): (tự) giảm xuống (số lượng)

減らす(へらす): (tha) bớt, giảm

 

NỖ

Kun: つと。める

On: ド

努力(どりょく): sự nỗ lực

努める(つとめる): cố gắng, nỗ lực

 

SẢNH

Kun: 

On: チョウ

~庁(~ちょう): Cục ---

県庁(けんちょう): trụ sở, cơ quan hành chính cấp tỉnh

社会保険庁(しゃかいほけんちょう): Cục An sinh xã hội

 

QUÁN

Kun: 

On: カン

長官(ちょうかん): giám đốc, bộ trưởng, cục trưởng

警官(けいかん): đồn cảnh sát

 

TRỤ

Kun: 

On: チュウ

宇宙(うちゅう): vũ trụ

 

ĐỘC

Kun: ひと。り

On: ドク

独身(どくしん): sự độc thân

独自(どくじ): sự riêng biệt, sự độc đáo

日独(にちどく): Nhật và Đức

独り言(ひとりごと): độc thoại, nói chuyện một mình

 

KỸ

Kun: わざ

On: ギ

技術(ぎじゅつ): kĩ thuật

技師(ぎし): kĩ sư

競技(きょうぎ): sự thi đấu, cạnh tranh

演技(えんぎ): biểu diễn, diễn kịch

技(わざ): kĩ thuật, kĩ xảo

 

CHÍNH

Kun: 

On: セイ

財政(ざいせい): tài chính

政治(せいじ): chính trị

政党(せいとう): đảng phái chính trị

政府(せいふ): chỉnh phủ

 

HUỐNG

Kun: 

On: キョウ

不況(ふきょう): khủng hoảng, trì trệ

状況(じょうきょう): tình huống

 

OẢN

Kun: うで

On: ワン

腕力(わんりょく): sức mạnh thể lực

腕(うで): cánh tay

腕前(うえまえ): kĩ năng/ khả năng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các Kanji N2 khác nhé:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên tiêu đề báo

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị