(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trong các Kí sự
Bài cuối cùng trong serie kanji N2 này Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học và ghi nhớ các kanji xuất hiện trong các kí sự này nhé! Các trích đoạn kí sự hay bài báo liên quan đến các chủ đề trong xã hội xuất hiện nhiều trong các bài đọc JLPT N2, hay thậm chí là cả N3.
記事
脳 |
NÃO |
Kun: On: ノウ |
頭脳(ずのう): não bộ, đầu óc 首脳(しゅのう): đầu não (của tổ chức) |
抱 |
BÃO |
Kun: だ。く、いだ。く、かか。える On: |
抱く(だく): ôm, ẵm 抱く(いだく): giữ trong tay/ nuôi (hận/mộng) 抱える(かかえる): giữ, có (trách nhiệm, vấn đề) |
双 |
SONG |
Kun: ふた On: ソウ |
双方(そうほう): song phương 双子(ふたご): sinh đôi |
尊 |
TÔN |
Kun: On: ソン |
尊重(そんちょう): sự tôn trọng 尊敬(そんけい): sự tôn kính |
雇 |
CỐ |
Kun: やと。う On: コ |
雇用(こよう): sự thuê mướn nhân công dài hạn 解雇(かいこ): sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc 雇う(やとう): thuê mướn, tuyển dụng |
条 |
ĐIỀU |
Kun: On: ジョウ |
条件(じょうけん): điều kiện 条約(じょうやく): điều ước/ hiệp định/ công ước |
善 |
THIỆN |
Kun: On: ゼン |
改善(かいぜん): sự cải thiện 善悪(ぜんあく): thiện ác 親善(しんぜん): sự thân thiện/ tình bạn |
律 |
LUẬT |
Kun: On: リツ |
法律(ほうりつ): pháp luật 規律(きりつ): quy luật, kỉ luật |
勢 |
THẾ |
Kun: いきお。い On: セイ |
情勢(じょうせい): tình thế, tình hình 大勢(おおぜい): đám đông/ rất nhiều người 姿勢(しせい): tư thế 勢い(いきおい): quyển lực/ nghi lực/ khỏe mạnh |
怖 |
BỐ |
Kun: こわ。い On: フ |
恐怖(きょうふ): nỗi sợ hãi, sự khủng bố 怖い(こわい): đáng sợ |
荒 |
HOANG |
Kun: あら。い、あ。れる、あ。らす On: |
荒い(あらい): hung bạo, hung tợn, khốc liệt 荒れる(あれる): bị tàn phá, trở nên đổ nát 荒らす(あらす): tàn phá, gây thiệt hại |
耕 |
CANH |
Kun: たがや。す On: コウ |
耕地(こうち): ruộng cày, đất canh tác 休耕地(きゅうこうち): đất đang nghỉ canh tác 耕す(たがやす): trồng trọt, canh tác |
景 |
CẢNH |
Kun: On: ケイ |
風景(ふうけい): phong cảnh 光景(こうけい): quang cảnh 景気(けいき): tình hình, bối cảnh (kinh tế) 景色(けしき): cảnh sắc |
掘 |
QUẬT |
Kun: ほ。る On: |
掘る(ほる): đào, xới, quật 掘り返す(ほりかえす): đào lên |
批 |
PHÊ |
Kun: On: ヒ |
批判(ひはん): sự phê phán, chỉ trích 批評(ひひょう): sự phê bình |
判 |
PHÁN |
Kun: On: ハン、バン |
判断(はんだん): sự đánh giá, phê bình 評判(ひょうばん): sự đánh giá, bình luận/ danh tiếng 裁判(さいばん): sự thụ lí, xét xử, phán quyết |
臣 |
THẦN |
Kun: On: ジン |
大臣(だいじん): bộ trưởng 総理大臣(そうりだいじん): thủ trưởng nội các 外務大臣(がいむだいじん): bộ trưởng Bộ ngoại giao |
賢 |
HIỀN |
Kun: かしこ。い On: ケン |
賢明(けんめい)(な): thông minh, thận trọng 賢い(かしこい): thông minh, linh hoạt |
勇 |
DŨNG |
Kun: いさ。む On: ユウ |
勇気(ゆうき): sự dũng cảm 勇ましい(いさましい): gan dạ, dũng cảm |
敬 |
KÍNH |
Kun: うやま。う On: ケイ |
敬意(けいい): sự kính trọng, tôn trọng 敬語(けいご): kính ngữ 敬う(うやまう): tôn trọng, kính trọng |
評 |
BÌNH |
Kun: On: ヒョウ |
評価(ひょうか): đánh giá, bình giá 評論(ひょうろん): bình luận |
似 |
TỰ |
Kun: に。る On: |
似る(にる): giống với 似合う(にあう): phù hợp, hợp 似顔絵(にがおえ): chân dung |
犯 |
PHẠM |
Kun: おか。す On: ハン |
犯人(はんにん): phạm nhân, tội phạm 犯罪(はんざい): tội phạm 犯す(おかす): phạm tội, vi phạm, xâm phảm |
孫 |
TÔN |
Kun: まご On: ソン |
子孫(しそん): con cháu 孫(まご): cháu (gọi bằng ông, bà) |
娘 |
NƯƠNG |
Kun: むすめ On: |
娘(むすめ): cô con gái 孫娘(まごむすめ): cô cháu gái |
覚 |
GIÁC |
Kun: おぼ。える、さ。ます、さ。める On: カク |
感覚(かんかく): cảm giác 覚える(おぼえる): nhớ 覚ます(さます): đánh thức dậy, làm cho tỉnh ngộ 目覚まし時計(めざましとけい): đồng hồ báo thức |
帽 |
MẠO |
Kun: On: ボウ |
帽子(ぼうし): cái mũ |
環 |
HOÀN |
Kun: On: カン |
環境(かんきょう): hoàn cảnh 環状線(かんじょうせん): vòng tròn, đường eo |
境 |
CẢNH |
Kun: さかい On: キョウ |
境界(きょうかい): cảnh giới, giới hạn 国境(こっきょう): biên giới quốc gia 境(さかい): giáp giới, ranh giới, bờ, mép 県境(かんざかい): biên giới giữa các tỉnh |
減 |
GIẢM |
Kun: へ。る、へ。らす On: ゲン |
削減(さくげん): sự tiêu giảm, sự giảm đi 増減(ぞうげん): sự tăng giảm 加減(かげん): sự gia giảm/ khoảng, mức độ 減る(へる): (tự) giảm xuống (số lượng) 減らす(へらす): (tha) bớt, giảm |
努 |
NỖ |
Kun: つと。める On: ド |
努力(どりょく): sự nỗ lực 努める(つとめる): cố gắng, nỗ lực |
庁 |
SẢNH |
Kun: On: チョウ |
~庁(~ちょう): Cục --- 県庁(けんちょう): trụ sở, cơ quan hành chính cấp tỉnh 社会保険庁(しゃかいほけんちょう): Cục An sinh xã hội |
官 |
QUÁN |
Kun: On: カン |
長官(ちょうかん): giám đốc, bộ trưởng, cục trưởng 警官(けいかん): đồn cảnh sát |
宙 |
TRỤ |
Kun: On: チュウ |
宇宙(うちゅう): vũ trụ |
独 |
ĐỘC |
Kun: ひと。り On: ドク |
独身(どくしん): sự độc thân 独自(どくじ): sự riêng biệt, sự độc đáo 日独(にちどく): Nhật và Đức 独り言(ひとりごと): độc thoại, nói chuyện một mình |
技 |
KỸ |
Kun: わざ On: ギ |
技術(ぎじゅつ): kĩ thuật 技師(ぎし): kĩ sư 競技(きょうぎ): sự thi đấu, cạnh tranh 演技(えんぎ): biểu diễn, diễn kịch 技(わざ): kĩ thuật, kĩ xảo |
政 |
CHÍNH |
Kun: On: セイ |
財政(ざいせい): tài chính 政治(せいじ): chính trị 政党(せいとう): đảng phái chính trị 政府(せいふ): chỉnh phủ |
況 |
HUỐNG |
Kun: On: キョウ |
不況(ふきょう): khủng hoảng, trì trệ 状況(じょうきょう): tình huống |
腕 |
OẢN |
Kun: うで On: ワン |
腕力(わんりょく): sức mạnh thể lực 腕(うで): cánh tay 腕前(うえまえ): kĩ năng/ khả năng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các Kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên tiêu đề báo
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei