(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji chủ đề về "tác phẩm văn học"
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những kanji về chủ đề tác phẩm văn học nhé! Nhiều người nói văn học Nhật rất kén người đọc, cũng có những người trong nhà chất đầy những Murakami, Higashino rồi cả Ichikawa... Còn bạn thì sao, bạn mê văn học Nhật Bản chứ?
作文
Tác phẩm văn học, bài văn
Nhân tiện thì đây là ダンス・ダンス・ダンス của tác giả Haruki Murakami nhé!
夢 |
MỘNG |
Kun: ゆめ On: ム |
夢中(むちゅう): (sự) say sưa, miệt mài 夢(ゆめ): giấc mơ, mơ ước |
専 |
CHUYÊN |
Kun: On: セン |
専門(せんもん): chuyên môn 専用(せんよう): chuyên dụng 専攻(せんこう): chuyên ngành/ chuyên môn |
史 |
SỬ |
Kun: On: シ |
歴史(れきし): lịch sử ~史(~し): lịch sử ~ |
域 |
VỰC |
Kun: On: イキ |
区域(くいき): khu vực, địa hạt, vùng 地域(ちいき): khu vực, địa phương |
祭 |
TẾ |
Kun: まつ。り On: サイ |
祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày hội ~祭(~さい): lễ hội ~ (お)祭り(まつり): một lễ hội |
査 |
TRA |
Kun: On: サ |
検査(けんさ): sự kiểm tra, tra xét 調査(ちょうさ): sự điều tra 審査(しんさ): sự thẩm tra, thẩm định |
戦 |
CHIẾN |
Kun: たたか。う On: セン |
~戦(~せん): cuộc chiến ~/ cuộc tranh giải~ 大戦(たいせん): đại chiến 戦争(せんそう): chiến tranh 戦う(たたかう): chiến đấu |
争 |
TRANH |
Kun: あらそ。う On: ソウ |
競争(きょうそう): sự cạnh tranh, thi đua 争う(あらそう): đấu tranh/ tranh luận |
将 |
TƯƠNG |
Kun: On: ショウ |
将来(しょうらい): tương lai, mai sau 将棋(しょうぎ): cờ Shogi (cờ tướng) |
橋 |
KIỀU |
Kun: はし On: キョウ |
歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ 鉄橋(てっきょう): cầu đường sắt 橋(はし): một cây cầu 架け橋(かけはし): cầu nối (giữa hai bên) |
憎 |
HÌNH |
Kun: にく。い、にく。む、にく。しみ、にく。らしい On: |
憎い(にくい): đáng ghét, đáng ghê tớm 憎む(にくむ): chán ghét, ghê tởm 憎しみ(にくしみ): sự ghét, sự căm hờn 憎らしい(にくらしい): đáng ghét, đáng căm hờn |
殺 |
SÁT |
Kun: ころ。す On: サツ |
自殺(じさつ): tự sát 殺す(ころす): giết (ai đó) |
悲 |
BI |
Kun: かな。しい、かな。しむ On: ヒ |
悲観(ひかん): sự bi quan 悲しい(かなしい): buồn bã, bi ai 悲しむ(かなしむ): nỗi buồn, nỗi bi ai |
恥 |
SỈ |
Kun: はじ、は。ずかしい On: |
恥(はじ): sự xấu hổ, sự nhục nhã 恥ずかしい(はずかしい): xấu hổ/ hổ thẹn |
感 |
CẢM |
Kun: On: カン |
感じる(かんじる): cảm thấy 感情(かんじょう): cảm xúc 感心(な)(かんしん): (sự) đáng ngưỡng mộ, đáng khâm phục 感動(かんどう): cảm động |
球 |
CẦU |
Kun: たま On: キュウ |
地球(ちきゅう): địa cầu, trái đất 電球(でんきゅう): bóng điện 野球(やきゅう): môn bóng chày 球(たま): quả bóng/ hình cầu |
和 |
HÒA |
Kun: On: ワ |
平和(へいわ): sự hòa bình 和式(わしき): phong cách Nhật Bản 令和時代(れいわじだい): thời đại Lệnh Hòa |
愛 |
ÁI |
Kun: On: アイ |
愛(あい): tình yêu 愛する(あいする): yêu 愛情(あいじょう): tình yêu, sự yêu thích 恋愛(れんあい): tình yêu/ sự lãng mạn |
仲 |
TRỌNG |
Kun: なか On: |
仲(なか): mối quan hệ 仲間(なかま): bằng hữu, đồng đội |
良 |
LƯƠNG |
Kun: よ。い On: リョウ |
改良(かいりょう): sự cải thiện, cải tiến 良い(よい): tốt |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei