(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp những kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp nhé! Vào dịp Tết, nhiều người Nhật Bản có thói quen gửi các tấm bưu thiếp (はがき) với lời cảm ơn cho năm cũ và những lời chúc năm mới đến người thân ở xa, bạn bè, đồng nghiệp... Ấm áp quá đi ^^
はがき
Bưu thiếp
浅 |
THIỂN |
Kun: あさ。い On: |
浅い(あさい): cạn, cạn ráo/ nông cạn 浅草(あさくさ): Asakusa (địa danh) 浅ましい(あさましい): thấp kém/ khốn khổ |
君 |
QUÂN |
Kun: きみ On: クン |
~君(~くん): hậu tố để gọi tên một người nhỏ tuổi hơn ( thường là nam giới) 君(きみ): bạn (cách gọi, số ít) |
久 |
CỬU |
Kun: ひさ。しい On: キュウ |
永久(えいきゅう): vĩnh cửu, mãi mãi 久しぶり(ひさしぶり): đã lâu không gặp |
互 |
HỖ |
Kun: たが。い On: ゴ |
相互(そうご): sự tương hỗ, sự qua lại 交互(こうご): sự luân phiên, sự xen kẽ お互いに(おたがいに): với nhau, đối ứng, cùng nhau, cả hai |
追 |
TRUY |
Kun: お。う On: ツイ |
追加(ついか): sự thêm vào/ sự bổ sung 追う(おう): đuổi theo, truy đuổi (ai, cái gì) 追い越す(おいこす): chạy vượt qua 追い付く(おいつく): đuổi kịp |
伸 |
THÂN |
Kun: の。びる、の。ばす On: シン |
追伸(ついしん): tái bút, p/s (postscript) 伸びる(のびる): (cái gì đó) căng/ duỗi/ kéo dài ra/ trưởng thành 伸ばす(のばす): căng/ duỗi/ kéo dài ra/ trưởng thành (làm dài cái gì đó ra) 伸びをする(のびをする): tăng trưởng, phát triển |
皆 |
GIAI |
Kun: みな On: |
皆(みな): tất cả 皆さん(みなさん): tất cả mọi người |
暮 |
MỘ |
Kun: く。れる、く。らす On: ボ |
お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm 暮らす(くらす): mưu sinh, sống 暮れ(くれ): cuối năm 夕暮れ(ゆうぐれ): chiếu tối, chạng vạng |
慣 |
QUÁN |
Kun: な。れる、な。らす On: カン |
習慣(しゅうかん): tập quán 慣れる(なれる): quen với, trở nên quen với |
活 |
HOẠT |
Kun: On: カツ |
生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt 活用(かつよう): sự sử dụng, sự tận dụng 活字(かつじ): chữ in 活発(な)(かっぱつ): hoạt bát, khỏe mạnh |
恋 |
LUYẾN |
Kun: こい、こい。しい On: レン |
恋愛(れんあい): tình yêu, sự lãng mạn 恋(こい): tình yêu 恋人(こいびと): người yêu 恋しい(こいしい): nhớ nhà/ cô đơn |
健 |
KIỆN |
Kun: すこ。やか On: ケン |
健在(けんざい): sức khỏe tốt 健全(な)(けんぜん): khỏe mạnh, vững mạnh 健やか(な)(すこやか): khỏe mạnh, lành mạnh |
康 |
KHANG |
Kun: On: コウ |
健康(けんこう): sức khỏe 健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm sức khỏe, giấy bảo hiểm y tế |
祈 |
KÌ |
Kun: いの。る On: キ |
祈願(きがん): lời cầu nguyện, sự cầu nguyện 祈る(いのる): cầu nguyện 祈り(いのり): lời cầu nguyện, lời khấn/ điều ước |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei