Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji trên phiếu trả lời đáp án
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji trên phiếu trả lời đáp án

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài Tổng hợp những Kanji trên phiếu trả lời đáp án này của trung tâm tiếng Nhật Kosei chắc chắn sẽ giúp ịch nhiều cho bạn đó! Trong kì thi JLPT, việc bạn biết hay không biết câu trả lời của câu hỏi hay không là một chuyện, nhưng điều quan trọng nhất là bạn phải tô đúng vào đáp án trên phiếu trả lời câu hỏi. Nếu quên không tô hoặc tô nhầm đáp án thì đáng tiếc lắm đấy !! 

Phiếu đáp án

 

những kanji trên phiếu trả lời đáp án

 

THỨ

Kun:  つぎ

On: ジ、シ

一次試験(いちじしけん): bài thi đầu tiên

次(つぎ): tiếp theo

次第(しだい): dần dần, từ từ/ tình hình, hoàn cảnh

 

CHƯƠNG

Kun:  

On: ショウ

文章(ぶんしょう): văn chương, đoạn văn

章(しょう): chương, hồi

 

ĐỐI

Kun: 

On: タイ、ツイ

対する(たいする): đối lại, ngược lại/ đối với

反対(はんたい): phản đối/ mặt ngược lại

~対~(~たい~): (A) với/so với (B)

対照的(な)(たいしょうてき): có sự tương phản

対(つい): đôi/ cặp đôi

 

TỐI

Kun: もっと。も

On: サイ

最初(さいしょ): cái đầu tiên/ sự bắt đầu

最後(さいご): cái cuối cùng/ sự kết thúc

最近(さいきん): gần đây

最も(もっとも): ~ nhất, vô cùng, cực kì

 

THÍCH

Kun: 

On: テキ

適当(な)(てきとう): (sự) thích hợp, tương thích

適切(な)(てきせつ): (sự) thích đáng, thích hợp

適する(てきする): thích hợp

適度(な)(てきど): vừa phải, chừng mực

 

NGỘ

Kun: あやま。る

On: ゴ

誤解(ごかい): sự hiểu lầm, sự hiểu sai

誤り(あやまり): một sai lầm

 

TRỰC

Kun: なお。す、なお。る、ただ。ちに

On: チョウ、ジキ

直線(ちょくせん): trực tuyến, đường thẳng

正直(な)(しょうじき): thẳng thắn, chân thành, nghiêm túc

直す(なおす): sửa chữ (cái gì)

素直(な)(すなお): ngoan, nghe lời

直ちに(ただちに): ngay lập tức, tức thì

 

LỆ

Kun: たと。える

On: レイ

例(れい): mẫu, ví dụ

例外(れいがい): ngoại lệ

実例(じつれい): ví dụ thực tế

例えば(たとえば): ví dụ như là, ví dụ là

例える(たとえる): so sánh, ví von

 

TỪ

Kun: 

On: シ

名詞(めいし): danh từ

動詞(どうし): động từ

自動詞(じどうし): tự động từ (nội động từ)

他動詞(たどうし): tha động từ (ngoại động từ)

 

HÌNH

Kun: かたち

On: ケイ、ジョウ

形式(けいしき): hình thức

形容詞(けいようし): tính từ (hình dung từ)

図形(ずけい): đồ hình, đồ họa, hình dáng

人形(にんぎょう): búp bê, hình nhân

形(かたち): hình dáng, kiểu dáng

 

TRỢ

Kun: たす。かる、たす。ける

On: ジョ

救助(きゅうじょ): sự cứu trợ, sự trợ giúp

助詞(じょし): trợ từ

助手(じょしゅ): trợ thủ, trợ lí

助かる(たすかる): được cứu/ được giúp

助ける(たすける): giúp đỡ (ai đó)

 

PHÓ

Kun: 

On: フク

副詞(ふくし): phó từ

副~(ふく~): phó ~

 

VI

Kun: かこ。む

On: イ

周囲(しゅうい): chu vi

囲む(かこむ): bao quanh, vây quanh (cái gì)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji chủ đề về "tác phẩm văn học"

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị