(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji trên phiếu trả lời đáp án
Bài Tổng hợp những Kanji trên phiếu trả lời đáp án này của trung tâm tiếng Nhật Kosei chắc chắn sẽ giúp ịch nhiều cho bạn đó! Trong kì thi JLPT, việc bạn biết hay không biết câu trả lời của câu hỏi hay không là một chuyện, nhưng điều quan trọng nhất là bạn phải tô đúng vào đáp án trên phiếu trả lời câu hỏi. Nếu quên không tô hoặc tô nhầm đáp án thì đáng tiếc lắm đấy !!
Phiếu đáp án
次 |
THỨ |
Kun: つぎ On: ジ、シ |
一次試験(いちじしけん): bài thi đầu tiên 次(つぎ): tiếp theo 次第(しだい): dần dần, từ từ/ tình hình, hoàn cảnh |
章 |
CHƯƠNG |
Kun: On: ショウ |
文章(ぶんしょう): văn chương, đoạn văn 章(しょう): chương, hồi |
対 |
ĐỐI |
Kun: On: タイ、ツイ |
対する(たいする): đối lại, ngược lại/ đối với 反対(はんたい): phản đối/ mặt ngược lại ~対~(~たい~): (A) với/so với (B) 対照的(な)(たいしょうてき): có sự tương phản 対(つい): đôi/ cặp đôi |
最 |
TỐI |
Kun: もっと。も On: サイ |
最初(さいしょ): cái đầu tiên/ sự bắt đầu 最後(さいご): cái cuối cùng/ sự kết thúc 最近(さいきん): gần đây 最も(もっとも): ~ nhất, vô cùng, cực kì |
適 |
THÍCH |
Kun: On: テキ |
適当(な)(てきとう): (sự) thích hợp, tương thích 適切(な)(てきせつ): (sự) thích đáng, thích hợp 適する(てきする): thích hợp 適度(な)(てきど): vừa phải, chừng mực |
誤 |
NGỘ |
Kun: あやま。る On: ゴ |
誤解(ごかい): sự hiểu lầm, sự hiểu sai 誤り(あやまり): một sai lầm |
直 |
TRỰC |
Kun: なお。す、なお。る、ただ。ちに On: チョウ、ジキ |
直線(ちょくせん): trực tuyến, đường thẳng 正直(な)(しょうじき): thẳng thắn, chân thành, nghiêm túc 直す(なおす): sửa chữ (cái gì) 素直(な)(すなお): ngoan, nghe lời 直ちに(ただちに): ngay lập tức, tức thì |
例 |
LỆ |
Kun: たと。える On: レイ |
例(れい): mẫu, ví dụ 例外(れいがい): ngoại lệ 実例(じつれい): ví dụ thực tế 例えば(たとえば): ví dụ như là, ví dụ là 例える(たとえる): so sánh, ví von |
詞 |
TỪ |
Kun: On: シ |
名詞(めいし): danh từ 動詞(どうし): động từ 自動詞(じどうし): tự động từ (nội động từ) 他動詞(たどうし): tha động từ (ngoại động từ) |
形 |
HÌNH |
Kun: かたち On: ケイ、ジョウ |
形式(けいしき): hình thức 形容詞(けいようし): tính từ (hình dung từ) 図形(ずけい): đồ hình, đồ họa, hình dáng 人形(にんぎょう): búp bê, hình nhân 形(かたち): hình dáng, kiểu dáng |
助 |
TRỢ |
Kun: たす。かる、たす。ける On: ジョ |
救助(きゅうじょ): sự cứu trợ, sự trợ giúp 助詞(じょし): trợ từ 助手(じょしゅ): trợ thủ, trợ lí 助かる(たすかる): được cứu/ được giúp 助ける(たすける): giúp đỡ (ai đó) |
副 |
PHÓ |
Kun: On: フク |
副詞(ふくし): phó từ 副~(ふく~): phó ~ |
囲 |
VI |
Kun: かこ。む On: イ |
周囲(しゅうい): chu vi 囲む(かこむ): bao quanh, vây quanh (cái gì) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji chủ đề về "tác phẩm văn học"
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei