Tiếp tục với hàng J của serie Kanji N3 theo âm on với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào! Giấy bút sẵn sàng chưa các bạn ới!!!! Cùng tìm hiểu về Kanji N3 theo âm on hàng J nhé!
Hàng J
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ジャ
若 |
NHƯỢC |
Kun: わか。い On: ジャク |
若い(わかい): trẻ, ít tuổi, bé |
ジ
次 |
THỨ |
Kun: つぎ On: ジ |
目次(もくじ): mục lục 次回(じかい): lần tới, lần sau 次(つぎ): tiếp theo |
寺 |
TỰ |
Kun: てら On: ジ |
―寺(―じ): Chùa – (tên 1 ngôi chùa) お寺(おたれ): chùa, ngôi chùa |
示 |
THỊ |
Kun: しめ。す On: ジ |
表示(ひょうじ): sự biểu thị, bảng chỉ dẫn, hiển thị 指示(しじ): chỉ thị 示す(しめす)(tha) : cho xem, cho thấy |
辞 |
TỪ |
Kun: や。める On: ジ |
辞書(じしょ): từ điển 辞める(やめる)(tha) : bỏ, thôi |
治 |
TRỊ |
Kun: なお。る、なお。す On: ジ、チ |
政治(せいじ): chính trị 治療(ちりょう): sự trị liệu 治る(なおる)(tự) : cải chính, trị liệu, sửa đổi 治す(なおす)(tha) : chữa trị, sửa chữa |
実 |
THỰC |
Kun: On: ジツ |
実際に(じっさいに): thực tế là, quả đúng là 実は(じつは): thực ra là, sự thực là 実験(じっけん): sự thực nghiệm |
ジョ
常 |
THƯỜNG |
Kun: On: ジョウ |
日常(にちじょう): ngày thường, thường ngày 正常(せいじょう)(な): bình thường |
助 |
TRỢ |
Kun: たす。ける On: ジョ |
救助(きゅうじょ): sự cứu trợ 助ける(たすける)(tha) : giúp đỡ, cứu, phò tá |
情 |
TÌNH |
Kun: On: ジョウ |
情報(じょうほう): thông tin, tình báo 表情(ひょうじょう): sự biểu hiện, sự thể hiện thái độ (trên mặt) 事情(じじょう): sự tình, sự việc, tình hình 感情(かんじょう): tình cảm, cảm xúc |
ジュ
受 |
THỤ |
Kun: う。ける On: ジュ |
受信(じゅしん): sự nhận tin 受験(じゅけん): sự tham dự kì thi 受ける(うける)(tha) : tham dự/ tiếp nhận, tiếp thu |
授 |
THỤ |
Kun: On: ジュ |
授業(じゅぎょう): giờ học, tiết học 教授(きょうじゅ): giáo sư |
準 |
CHUẨN |
Kun: On: ジュン |
準備(じゅんび): sự chuẩn bị |
術 |
THUẬT |
Kun: On: ジュツ |
美術(びじゅつ): mĩ thuật 技術(ぎじゅつ): kĩ thuật, kĩ năng 手術(しゅじゅつ):thủ thuật |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng R
kosei