Hàng J
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ジャ
若 |
NHƯỢC |
Kun: わか。い On: ジャク |
若い(わかい): trẻ, ít tuổi, bé |
ジ
次 |
THỨ |
Kun: つぎ On: ジ |
目次(もくじ): mục lục 次回(じかい): lần tới, lần sau 次(つぎ): tiếp theo |
寺 |
TỰ |
Kun: てら On: ジ |
―寺(―じ): Chùa – (tên 1 ngôi chùa) お寺(おたれ): chùa, ngôi chùa |
示 |
THỊ |
Kun: しめ。す On: ジ |
表示(ひょうじ): sự biểu thị, bảng chỉ dẫn, hiển thị 指示(しじ): chỉ thị 示す(しめす)(tha) : cho xem, cho thấy |
辞 |
TỪ |
Kun: や。める On: ジ |
辞書(じしょ): từ điển 辞める(やめる)(tha) : bỏ, thôi |
治 |
TRỊ |
Kun: なお。る、なお。す On: ジ、チ |
政治(せいじ): chính trị 治療(ちりょう): sự trị liệu 治る(なおる)(tự) : cải chính, trị liệu, sửa đổi 治す(なおす)(tha) : chữa trị, sửa chữa |
実 |
THỰC |
Kun: On: ジツ |
実際に(じっさいに): thực tế là, quả đúng là 実は(じつは): thực ra là, sự thực là 実験(じっけん): sự thực nghiệm |
ジョ
常 |
THƯỜNG |
Kun: On: ジョウ |
日常(にちじょう): ngày thường, thường ngày 正常(せいじょう)(な): bình thường |
助 |
TRỢ |
Kun: たす。ける On: ジョ |
救助(きゅうじょ): sự cứu trợ 助ける(たすける)(tha) : giúp đỡ, cứu, phò tá |
情 |
TÌNH |
Kun: On: ジョウ |
情報(じょうほう): thông tin, tình báo 表情(ひょうじょう): sự biểu hiện, sự thể hiện thái độ (trên mặt) 事情(じじょう): sự tình, sự việc, tình hình 感情(かんじょう): tình cảm, cảm xúc |
ジュ
受 |
THỤ |
Kun: う。ける On: ジュ |
受信(じゅしん): sự nhận tin 受験(じゅけん): sự tham dự kì thi 受ける(うける)(tha) : tham dự/ tiếp nhận, tiếp thu |
授 |
THỤ |
Kun: On: ジュ |
授業(じゅぎょう): giờ học, tiết học 教授(きょうじゅ): giáo sư |
準 |
CHUẨN |
Kun: On: ジュン |
準備(じゅんび): sự chuẩn bị |
術 |
THUẬT |
Kun: On: ジュツ |
美術(びじゅつ): mĩ thuật 技術(ぎじゅつ): kĩ thuật, kĩ năng 手術(しゅじゅつ):thủ thuật |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng R