Tổng hợp từ vựng kanji về bộ "Đầu - 頭"
Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng Kanji về bộ "Đầu - 頭" nhé. Khá nhiều cách dùng thú vị note lại để áp dụng dần nào.
Tổng hợp từ vựng kanji về bộ "Đầu - 頭"
I. あたま【頭】- Atama 1. Đầu (của người, động vật) 1. 頭(あたま)を上(あ)げる: Ngẩng đầu lên. 2. 頭(あたま)を左(ひだり)に傾(かたむ)ける: Quay đầu sang bên trái. 3. 窓(まど)から頭(あたま)を出(だ)す: Thò đầu ra cửa sổ. 4. 子供(こども)の頭(あたま)をなでる: Xoa đầu trẻ con. 5. 頭(あたま)に石(せっ)けんをぬる: vò đầu 6. 頭(あたま)を地上(ちじょう)に打(う)ちつける: dộng đầu xuống đất
II. Tóc 7. 短(みじか)く刈(か)った頭(あたま) : Đầu (tóc) cắt ngắn. 8. 祖父(そふ)の頭(あたま)は白(しろ)くなった: Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc
III. Phần đầu, phần trên cùng của một vật 9. くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh 10. 彼(かれ)は行列(ぎょうれつ)の頭(あたま)にいる : Anh ta đang ở đầu hàng.
IV. Từ ban đầu, lúc đầu 11. この計算(けいさん)は頭から間違(まちが)っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu. 12. 彼女(かのじょ)は曲(きょく)の頭で間違(まちが)った : Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát.
V. Đứng đầu, người thủ lĩnh 13. 大勢(おおぜい)の頭(あたま)になって指揮(しき)を取(とり)る: Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy.
VI. Đầu người (dùng để đếm) あたまかず(頭数) 14. 会員(かいいん)の会費(かいひ)は1(1)人頭(じんとう)5(5),000(000)円(えん)である: Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người.
VII. Não, óc, sự hoạt động của đầu 15. 彼(かれ)は頭(あたま)がいい: Anh ấy thông minh. 16. 頭(あたま)を使(つか)う仕事(しごと) Công việc cần sử dụng cái đầu. 17.頭(あたま)を休(やす)める Cho đầu óc nghỉ ngơi. 18. 頭をしぼる Vắt óc. 19. これは頭(あたま)が痛(いた)い問題(もんだい)である: Đây là câu hỏi khó.
Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học sau nha!
>>> Các cụm từ Kanji liên quan tới「手」、「腕」、「足」
kosei
kosei