Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp những từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3, phần thi này nằm trong mondai 4 bài thi Từ vựng. Các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật theo chủ điểm từ vựng từ đồng nghĩa này nhé!

Từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3

 

từ đồng nghĩa trong bài thi jlpt n3

 

  1. きつい: chặt, nghiêm trọng, khó khăn

=大変(たいへん): mệt mỏi, khó khăn, vất vả

  1. 草臥(くたび)れる: mệt mỏi, kiệt sức

=疲(つか)れる: mệt mỏi, mệt nhọc

  1. 混雑(こんざつ)している: đông đúc

=客(きゃく)がたくさんいる: nhiều khách, đông khách

  1. 単純(たんじゅん): đơn giản

=わかりやすい: dễ hiểu

  1. 欠点(けってん): khuyết điểm

=悪(わる)いところ: điểm xấu, điểm chưa tốt

  1. 翌年(よくねん): năm sau

=次(つぎ)の年(とし): năm sau, năm tiếp theo

  1. スケジュール: lịch trình, thời gian biểu

=予定(よてい): dự định

  1. 楽(らく)な仕事(しごと): công việc nhàn, thoải mái

=簡単(かんたん)な仕事(しごと): công việc đơn giản, dễ dàng

  1. さっき: vừa nãy

=少(すこ)し前(まえ)に: một lúc trước

  1. 共通点(きょうつうてん): điểm chung

=同(おな)じところ: điểm giống nhau

  1. 整理(せいり): chỉnh lý, chỉnh sửa

=片付(かたづ)ける: sắp đặt, sắp xếp

  1. ぜったい: tuyệt đối

=かならず: chắc chắn

  1. ないしょにする: riêng tư

=だれにも話(はな)さない: không nói với ai

  1. 気(き)に入(い)っている: thích, hài lòng

=好(す)きな: thích

  1. サイズ: kích cỡ

=大(おお)きさ: kích cỡ, độ lớn

  1. 注文(ちゅうもん)します: đặt hàng, gọi món

=たのみます: nhờ, yêu cầu

  1. 確(たし)かめる: xác nhận

=チェックする: kiểm tra

  1. このごろ: Thời gian gần đây, dạo này

=さいきん: gần đây

  1. しゃべる: nói chuyện, tán gẫu

=話(はな)す: nói chuyện

  1. キッチン: bếp

=台所(だいどころ): bếp

  1. 位置(いち): vị trí

=場所(ばしょ): địa điểm

  1. 売(う)り切(き)れる: bán hết

=全部売(ぜんぶう)れる: bán tất cả, bán hết

  1. わけ: lý do, nguyên nhân

=理由(りゆう): lý do

  1. 回収(かいしゅう): thu hồi, thu lại

=集(あつ)める: tập trung, thu thập lại

  1. おかしな: kỳ lạ

=へんな: kỳ lạ, kỳ quái

  1. 慌(あわ)てる: vội vàng, luống cuống

=急(いそ)ぐ: vội, gấp rút, khẩn trương

  1. 道(みち)がカーブしている: rẽ (đường cong)

曲(ま)がっている: rẽ

  1. 得意(とくい)な: tâm đắc, giỏi, khoái trí

上手(じょうず)にできる: giỏi

  1. 短気(たんき): nóng nảy

すぐ怒(おこ)ります: dễ nổi giận

  1. 疑(うたが)っている: nghi ngờ

=本当(ほんとう)だはないと思(おも)っている: thật sự nghĩ nó không phải như vậy

  1. 機会(きかい): cơ hội

=チャンス: cơ hội

  1. 相変(あいか)わらず: như mọi khi, như bình thường

=わたしと同(おな)じで: giống như cũ

Vậy còn từ trái nghĩa các bạn đã biết được nhiều chưa?? Tổng hợp tiếp từ vựng tiếng Nhật qua bài này cùng Trung tâm tiếng  Nhật Kosei nhé!

>>> Những cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật

>>> Khóa luyện thi N3

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Phỏng vấn xin visa

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Hotaru – Đom đóm trong đêm

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị