Từ vựng chủ đề : Màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật
1. 赤色(あかいろ): Màu đỏ
情熱(じょうねつ) :tình yêu nóng bỏng
美貌(びぼう) :đẹp
あなたを愛(あい)する :yêu em (anh)
2. 黄色(きいろ): Màu vàng
Ý nghĩa:
平和(へいわ): Hòa bình
愛(あい)の告白(こくはく): tỏ tình
友情(ゆうじょう): tình bạn
不貞(ふてい) : không chung thủy
嫉妬(しっと) : ghen tị
小輪(しょうわ)の黄(こう)バラ(ばら)・笑(わら)って別(わか)れましょう
Vòng tròn nhỏ bông hồng vàng : hãy mỉm cười và chia tay
Ý nghĩa:
温(あたた)かい心(こころ): Tấm lòng ấm áp
恋(こい)の誓(ちか)い: lời thề tình yêu
かわいい人(ひと): người dễ thương
美(うつく)しい少女(しょうじょ): thiếu nữ đẹp
Ý nghĩa:
尊敬(そんけい): Tôn kính
純潔(じゅんけつ): thuần khiết
清純(せいじゅん): thanh cao
Ý nghĩa:
無邪気(むじゃき): Vô tư
魅惑(みわく): mê hoặc
絆(きずな): mối thâm giao
信頼(しんらい) : tin tưởng
Ý nghĩa:
穏(おだ)やか: Yên ổn
希望(きぼう)を持(も)ちえる: đang chờ đợi hy vọng
Ý nghĩa:
誇(ほこ)り: hãnh diện
気品(きひん): có khí chất
尊敬(そんけい) : tôn kính
Ý nghĩa:
憎悪(ぞうお): Ghét
恨(うら)み : hận
Ý nghĩa:
神(かみ)の祝福(しゅくふく): chúc phúc của thần thánh
喝采(かっさい): reo hò khen ngợi
奇跡(きせき): kỳ tích
Ý nghĩa:
無限(むげん)の可能性(かのうせい) : khả năng vô giới hạn
戦争(せんそう): chiến tranh
戦(たたか)い : chiến đấu
白(しろ)いバラは聖母(せいぼ)マリアのシンボルとして結婚式(けっこんしき)に、赤(あか)いバラは愛(あい)の告白(こくはく)に適(てき)します。
Màu trắng là biểu tượng của đức mẹ Maria trong lễ kết hôn, màu đỏ thì thích hợp cho việc tỏ tình. ただ、悪(わる)い意味(いみ)で使(つか)われる色(いろ)もあります。
Nhưng mà cũng có màu dùng có ý nghĩa xấu 意外(いがい)ですが、黄色(きいろ)の薔薇(ばら)は贈(おく)るときに注意(ちゅうい)する必要(ひつよう)がありそうですね。
Hơi lạ nhưng mà cần chú ý khi gửi hoa hồng vàng.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành toàn học