Từ vựng chủ đề : Màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật tìm hiểu màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật nhé! Có lẽ các bạn cũng không hề biết rằng mỗi một màu của hoa hồng biểu tượng những ý nghĩa khác nhau vô cùng thú vị. Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều khi lựa hoa nhé!!!
Từ vựng chủ đề : Màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật
1. 赤色(あかいろ): Màu đỏ
Ý nghĩa:
情熱(じょうねつ) :tình yêu nóng bỏng
美貌(びぼう) :đẹp
あなたを愛(あい)する :yêu em (anh)
2. 黄色(きいろ): Màu vàng
Ý nghĩa:
平和(へいわ): Hòa bình
愛(あい)の告白(こくはく): tỏ tình
友情(ゆうじょう): tình bạn
不貞(ふてい) : không chung thủy
嫉妬(しっと) : ghen tị
小輪(しょうわ)の黄(こう)バラ(ばら)・笑(わら)って別(わか)れましょう
Vòng tròn nhỏ bông hồng vàng : hãy mỉm cười và chia tay
3. ピンク: Màu hồng
Ý nghĩa:
温(あたた)かい心(こころ): Tấm lòng ấm áp
恋(こい)の誓(ちか)い: lời thề tình yêu
かわいい人(ひと): người dễ thương
美(うつく)しい少女(しょうじょ): thiếu nữ đẹp
4. 白色: Màu trắng
Ý nghĩa:
尊敬(そんけい): Tôn kính
純潔(じゅんけつ): thuần khiết
清純(せいじゅん): thanh cao
5.オレンジ: Màu cam
Ý nghĩa:
無邪気(むじゃき): Vô tư
魅惑(みわく): mê hoặc
絆(きずな): mối thâm giao
信頼(しんらい) : tin tưởng
6. グリーン: Màu xanh lá cây
Ý nghĩa:
穏(おだ)やか: Yên ổn
希望(きぼう)を持(も)ちえる: đang chờ đợi hy vọng
7.紫色: Màu tím
Ý nghĩa:
誇(ほこ)り: hãnh diện
気品(きひん): có khí chất
尊敬(そんけい) : tôn kính
8.黒赤色(くろあかいろ): Màu đỏ đen
Ý nghĩa:
憎悪(ぞうお): Ghét
恨(うら)み : hận
9. 青色(あおいろ): Màu xanh
Ý nghĩa:
神(かみ)の祝福(しゅくふく): chúc phúc của thần thánh
喝采(かっさい): reo hò khen ngợi
奇跡(きせき): kỳ tích
10. 虹色(にじいろ): Màu cầu vồng
Ý nghĩa:
無限(むげん)の可能性(かのうせい) : khả năng vô giới hạn
11.赤(あか)に白斑(はくはん): Màu đỏ đốm trắng
戦争(せんそう): chiến tranh
戦(たたか)い : chiến đấu
白(しろ)いバラは聖母(せいぼ)マリアのシンボルとして結婚式(けっこんしき)に、赤(あか)いバラは愛(あい)の告白(こくはく)に適(てき)します。
Màu trắng là biểu tượng của đức mẹ Maria trong lễ kết hôn, màu đỏ thì thích hợp cho việc tỏ tình. ただ、悪(わる)い意味(いみ)で使(つか)われる色(いろ)もあります。
Nhưng mà cũng có màu dùng có ý nghĩa xấu 意外(いがい)ですが、黄色(きいろ)の薔薇(ばら)は贈(おく)るときに注意(ちゅうい)する必要(ひつよう)がありそうですね。
Hơi lạ nhưng mà cần chú ý khi gửi hoa hồng vàng.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành toàn học
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei