Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật Bản
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật Bản

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nếu bạn đang có ý định làm hồ sơ xuất cảnh sang Nhật Bản vì bất cứ lý do gì, những từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei share sau đây chắc chắn sẽ giúp ích trong quá trình bạn hoàn thiện hồ sơ ^^

Từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật Bản

từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang nhật bản

 

  1. 入学願書 (にゅうがくがんしょ) : đơn nhập học

  2. 留学理由書 (りゅうがくりゆうしょ): bản lý do du học

  3. 経費支弁書 (けいひしべんしょ): giấy bảo lãnh

  4. 経費支弁者 (けいひしべんしゃ): người bảo lãnh

  5. メールアドレス : địa chỉ mail

  6. 国籍(こくせき) : quốc tịch

  7. 性別 (せいべつ) : giới tính

  8. 旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu

  9. 配偶者の申込書 ,申請書 (はいぐうしゃのもうしこみしょ ,しんせいしょ): đơn đăng ký của vợ/chồng

  10. 申請(しんせいしゃ): người đăng ký, làm đơn

  11. 申し込む (もうしこむ): đăng ký

  12. 氏名 (しめい ), お名前 (おなまえ): họ tên

  13. ふりがな: phiên âm

  14. 住所  (じゅうしょ ): địa chỉ

  15. 出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh

  16. 生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh

  17. 電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại

  18. 携帯番号 (けいたいばんごう): số di động

  19. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのゆうむ ): tình trạng hôn nhân

  20. 年齢 (ねんれい): tuổi

  21. 学歴 ( がくれき): quá trình học tập

  22. 職歴 (しょくれき): kinh nghiệm công tác

  23. 職業 (しょくぎょう): nghề nghiệp

  24. 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう): mã số công dân

  25. 在留資格 (ざいりゅうしかく): tư cách lưu trú

  26. 在留期間 (ざいりゅうきかん): thời hạn lưu trú

  27. 有効期限 (ゆうこうきげん): thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)

  28. 公民証明書番号 (こうみんしょうめいしょばんごう): số căn cước công dân

  29. 発行日 (はっこうび): ngày phát hành

  30. 発行所 (はっこうしょ): địa chỉ cấp

  31. 市民の居住管理及び国家データ警察局 (しみんきょじゅうかんりおよびこっかデータけいさつきょく): Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

  32. 申請との関係(しんせいしゃとのかんけい): quan hệ với người đăng ký 

  33. 世帯人数 (せたいにんずう): số người trong gia đình

  34. 世帯主 (せたいぬし): chủ gia đình

  35. 学費 (がくひ): học phí

  36. 月間生活費 (げっかんせいかつひ): phí sinh hoạt hàng tháng

  37. 在日家族 (ざいにちかぞく): gia đình ở Nhật

  38. 続柄 (つづきがら): mối quan hệ

  39. 勤務先 (きんむさき): nơi làm việc

  40. 年収 (ねんしゅう): thu nhập hàng năm

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng chuyên ngành:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P8)

>>> Khóa học N3 Online

 

>>> Làm thế nào để chọn được trường Nhật Ngữ tốt?

>>> Văn hóa “ Sạch sẽ” của người Nhật

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị