Từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật Bản
Nếu bạn đang có ý định làm hồ sơ xuất cảnh sang Nhật Bản vì bất cứ lý do gì, những từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei share sau đây chắc chắn sẽ giúp ích trong quá trình bạn hoàn thiện hồ sơ ^^
Từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật Bản
-
入学願書 (にゅうがくがんしょ) : đơn nhập học
-
留学理由書 (りゅうがくりゆうしょ): bản lý do du học
-
経費支弁書 (けいひしべんしょ): giấy bảo lãnh
-
経費支弁者 (けいひしべんしゃ): người bảo lãnh
-
メールアドレス : địa chỉ mail
-
国籍(こくせき) : quốc tịch
-
性別 (せいべつ) : giới tính
-
旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu
-
配偶者の申込書 ,申請書 (はいぐうしゃのもうしこみしょ ,しんせいしょ): đơn đăng ký của vợ/chồng
-
申請者(しんせいしゃ): người đăng ký, làm đơn
-
申し込む (もうしこむ): đăng ký
-
氏名 (しめい ), お名前 (おなまえ): họ tên
-
ふりがな: phiên âm
-
住所 (じゅうしょ ): địa chỉ
-
出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh
-
生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
-
電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại
-
携帯番号 (けいたいばんごう): số di động
-
配偶者の有無 (はいぐうしゃのゆうむ ): tình trạng hôn nhân
-
年齢 (ねんれい): tuổi
-
学歴 ( がくれき): quá trình học tập
-
職歴 (しょくれき): kinh nghiệm công tác
-
職業 (しょくぎょう): nghề nghiệp
-
在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう): mã số công dân
-
在留資格 (ざいりゅうしかく): tư cách lưu trú
-
在留期間 (ざいりゅうきかん): thời hạn lưu trú
-
有効期限 (ゆうこうきげん): thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)
-
公民証明書番号 (こうみんしょうめいしょばんごう): số căn cước công dân
-
発行日 (はっこうび): ngày phát hành
-
発行所 (はっこうしょ): địa chỉ cấp
-
市民の居住管理及び国家データ警察局 (しみんのきょじゅうかんりおよびこっかデータけいさつきょく): Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
-
申請者との関係(しんせいしゃとのかんけい): quan hệ với người đăng ký
-
世帯人数 (せたいにんずう): số người trong gia đình
-
世帯主 (せたいぬし): chủ gia đình
-
学費 (がくひ): học phí
-
月間生活費 (げっかんせいかつひ): phí sinh hoạt hàng tháng
-
在日家族 (ざいにちかぞく): gia đình ở Nhật
-
続柄 (つづきがら): mối quan hệ
-
勤務先 (きんむさき): nơi làm việc
-
年収 (ねんしゅう): thu nhập hàng năm
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng chuyên ngành:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P8)
>>> Làm thế nào để chọn được trường Nhật Ngữ tốt?
>>> Văn hóa “ Sạch sẽ” của người Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei