Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)
日本(にほん): Nhật Bản - Bạn biết từ này chứ ??? Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn học từ vựng Kanji theo bộ “Bản” (本) nhé. Những từ vựng có chứa “Bản” thường mang ý nghĩa là sách, sự thật, cơ quan chính. Chinh phục 40 từ vựng trong bài nào.
Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)

1 |
本 |
ほん |
Sách, bản, hiện tại, chính |
2 |
本棚 |
ほんだな |
Giá sách |
3 |
本当 |
ほんとう |
Sự thật |
4 |
本能 |
ほんのう |
Bản năng |
5 |
本質 |
ほんしつ |
Bản chất |
6 |
本物 |
ほんもの |
Đồ thật (không phải giả) |
7 |
本部 |
ほんぶ |
Cơ quan chính |
8 |
本気 |
ほんき |
Nghiêm túc |
9 |
本音 |
ほんね |
Suy nghĩ thật |
10 |
本文 |
ほんぶん |
Thân bài |
11 |
本体 |
ほんたい |
Bản thể |
12 |
本館 |
ほんかん |
Tòa nhà chính |
13 |
本性 |
ほんしょう |
Bản tính |
14 |
本領 |
ほんりょう |
Bản lĩnh |
15 |
本屋 |
ほんや |
Cửa hàng sách |
16 |
本日 |
ほんじつ |
Hôm nay |
17 |
本社 |
ほんしゃ |
Trụ sở công ty |
18 |
本心 |
ほんしん |
Cảm xúc thật |
19 |
本調子 |
ほんちょうし |
Điều kiện thông thường |
20 |
本書 |
ほんしょ |
Nội dung văn bản |
21 |
本店 |
ほんてん |
Cửa hàng chính |
22 |
本件 |
ほんけん |
Vụ này, sự kiện này |
23 |
本腰 |
ほんごし |
Nghiêm túc nỗ lực |
24 |
本番 |
ほんばん |
Chương trình |
25 |
脚本 |
きゃくほん |
Kịch bản |
26 |
基本 |
きほん |
Cơ bản |
27 |
見本 |
みほん |
Mô hình mẫu |
28 |
標本 |
ひょうほん |
Tiêu bản |
29 |
日本 |
にほん |
Nhật Bản |
30 |
絵本 |
えほん |
Sách tranh |
31 |
資本 |
しほん |
Tư bản |
32 |
原本 |
げんぽん |
Nguyên bản |
33 |
古本 |
ふるほん |
Sách cũ |
34 |
木本 |
もくほん |
Cây thân gỗ |
35 |
配本 |
はいほん |
Phân phối sách |
36 |
本真 |
ほんま |
Sự thật |
37 |
本名 |
ほんみょう |
Tên thật |
38 |
本の虫 |
ほんのむし |
Mọt sách |
39 |
本流 |
ほんりゅう |
Dòng chảy chính |
40 |
本位 |
ほんい |
Tiêu chuẩn, cơ bản, nguyên tắc |
Đừng quên luyện giao tiếp tiếng Nhật qua các chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề nghề nghiệp


kosei


kosei