Từ vựng Kanji liên quan đến “Tử” (死)
Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Tử” (死), nằm trong chuỗi bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!!!
Từ vựng Kanji liên quan đến “Tử” (死)
1 | 死 | し | Cái chết |
2 |
死ぬ
死没 |
しぬ
しぼつ |
Chết |
3 | 死体 | したい | Xác chết |
4 | 死刑 | しけい | Tử hình |
5 | 死亡 | しぼう | Tử vong |
6 | 死亡率 | しぼうりつ | Tỉ lệ tử |
7 | 死力 | しりょく | Nỗ lực trong vô vọng |
8 | 死後 | しご | Sauk hi chết |
9 |
死者
死人 |
ししゃ
しにん |
Người chết |
10 | 死因 | しいん | Nguyên nhân chết |
11 | 死傷者 | ししょうしゃ | Người chết và bị thương |
12 | 死語 | しご | Từ chết, từ cổ không dùng nữa |
13 | 死滅 | しめつ | Tuyệt chủng |
14 | 死神 | しにがみ | Tử thần |
15 | 死刑判決 | しけいはんけつ | Phán quyết tử hình |
16 | 死活 | しかつ | Sống và chết, sống hoặc chết |
17 | 死に体 | しにたい | Sống thực vật |
18 | 死票 | しひょう | Phiếu chết, phiếu bầu không hợp lệ |
19 | 死守 | ししゅ | Bảo vệ tới chết |
20 | 死点 | してん | Điểm chết |
21 | 死地 | しち | Vùng đất chết |
22 | 死命 | しめい | Tử mệnh |
23 | 頓死 | とんし | Đột tử |
24 | 斃死 | へいし | Chết ngã gục xuống |
25 | 凍死 | とうし | Chết cóng |
26 | 垂死 | すいし | Trên bờ vực cái chết |
27 | 失血死 | しっけつし | Chết vì mất máu |
28 | 怪死 | かいし | Cái chết bí ẩn |
29 | 惨死 | ざんし | Chết thảm |
30 | 愧死 | きし | Xấu hổ muốn chết |
31 | 死刑執行 | しどく | Hành hình |
32 | 死肉 | しにく | Thịt xác chết thối rữa |
33 | 死んだふり | しんだふり | Giả vờ chết |
34 | 死球 | しきゅう | Bóng chết, bóng bị đập trúng trong bóng chày |
35 | 死海 | しかい | Biển Chết |
36 | 死闘 | しとう | Trận đấu sống còn |
37 | 死亡記事 | しぼうきじ | Cáo phó |
38 | 死亡時刻 | しぼうじこく | Thời khắc tử vong |
39 | 死亡保険 | しぼうほけん | Bảo hiểm tử kỳ |
40 | 死亡証明書 | しぼうしょうめいしょ | Giấy chứng tử |
41 | 死に際 | しにぎわ | Bờ vực cái chết |
42 | 死に目 | しにめ | Khoảnh khắc cái chết |
43 | 死にそう | しにそう | Suýt chết |
44 | 死に化粧 | しにげしょう | Hóa trang người chết |
45 | 死病 | しびょう | Bệnh hiểm nghèo |
46 | 死都 | しと | Thành phố chết, thành phố ma |
47 | 死体保管所 | したいほかんじょ | Nhà xác |
48 | 死の床 | しのとこ | Giường người chết |
49 | 死所 | ししょ | Nơi chết |
50 | 死刑台 | しけいだい | Đài hành hình |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học tiếp theo nha:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện: Rùa và thỏ
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣"
>>> Câu nói chúc mừng, an ủi, chia buồn trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei