Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Cưới hỏi, tang lễ
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Cưới hỏi, tang lễ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cưới hỏi, tang lễ trong năm của người Nhật được trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong bài sau nhé. Những từ vựng trong buổi lễ khá quan trọng nên các bạn chú ý nhé! 仕事始めしごとはじめ: Bắt đầu công việc. 歓迎会かんげいかい: Buổi đón tiếp. 

Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Cưới hỏi, tang lễ

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề cưới hỏi tang lễ

 

STT Kanji Hiragana Ý nghĩa
1 鏡餅 かがみもち Bánh Kagamimochi
2 仕事始め しごとはじめ Bắt đầu công việc
3 歓迎会 かんげいかい Buổi đón tiếp
4 しき Buổi lễ
5 お月見 おつきみ Buổi ngắm trăng
6 歓送会 かんそうかい Buổi tiễn đưa
7 披露宴 ひろうえん Buổi yến tiệc
8 雛人形 ひなにんぎょう Búp bê Hina
9 行事 ぎょうじ Các nghi thức định kỳ
10 お御輿 おみこし Cái kiệu
11 門松 かどまつ Cây thông Kadomatsu
12 花嫁 はなよめ Cô dâu
13 春一番 はるいちばん Cơn gió ấm đầu xuân
14   こいのぼり Cờ cá chép
15 除夜の金 じょやのかね Chuông trừ tịch (108 tiếng)
16 年末 ねんまつ Cuối năm
17 花婿 はなむこ Chú rể
18 しめ縄 しめなわ Dây bện bằng rơm shimenawa
19 喪中 もちゅう Đang có tang
20 お葬式 おそうしき Đám tang
21 年始 ねんし Đầu năm
22 除夜 じょや Đêm giao thừa
23 お通夜 おつや Đêm tiễn đưa cuối cùng
24 十五夜 じゅうごや Đêm rằm
25 弔電 ちょうでん Điện tín chia buồn
26 祝電 しゅくでん Điện tín mừng
27 お飾り おかざり Đồ cúng
28 記念品 きねんひん Đồ kỷ niệm
29 こころざし Đồ tặng đáp lễ
30 三回忌 さんかいき Giỗ ba năm
31 七回忌 ななかいき Giỗ bảy năm
32 十三回忌 じゅうさんかいき Giỗ 13 năm
33 お誕生会 おたんじょうかい Họp mặt mừng sinh nhật
34 結婚式 けっこんしき Lễ cưới
35 一回忌 いっかいき Lễ giỗ đầu
36 結納 ゆいのう Lễ nạp phẩm đính hôn
37 礼服 れいふく Lễ phục
38 復活祭 ふっかつさい Lễ phục sinh
39 節分 せつぶん Lễ rải đậu trừ tà
40 洗礼式 せんれいしき Lễ rủa tội
41 成人式 せいじんしき Lễ thành nhân
42 七夕祭 たなばたまつり Lễ thất tịch(ngưu lang,Chức nữ)
43 金婚式 きんこんしき Lễ vàng(kỷ niệm 50 năm thành hôn)
44 祝辞 しゅくじ Lời chúc từ
45   スピーチ Lời phát biểu
46 お歳暮 おせいぼ Món quà cảm tạ dịp cuối năm
47 羽根つき はねつき Môn đánh cầu
48 薄謝 はくしゃ Một chút cảm ơn
49 梅雨 つゆ、ばいう Mùa mưa
50   おめでた Mừng có thai
51 新築祝 しんちくいわい Mừng xây nhà  mới
52 還暦 かんれき Năm tròn 60 tuổi
53 式場 しきじょう Nơi làm lễ
54 大晦日 おおみそか Ngày cuối năm
55 冬至 とうじ Ngày đông chí
56 命日 めいにち Ngày giỗ
57 四十九日 しじゅうくにち Ngày giỗ 49 ngày
58 夏至 げし Ngày hạ chí
59 お祭り おまつり Ngày hội,lễ
60 初七日 しょなのか Ngày làm tuần
61 仕事納め しごとおさめ Ngày làm việc cuối năm
62 記念日 きねんび Ngày kỷ niệm
63 終戦記念日 しゅうせんきねんび Ngày kỷ niệm ngưng chiến
64 立冬 りっとう Ngày lập đông
65 立夏 りっか Ngày lập hạ
66 立秋 りっしゅ Ngày lập thu
67 立春 りっしゅん Ngày lập xuân
68 祭日, 祝日 さいじつ, しゅくじつ Ngày lễ
69 七五三 しちごさん Ngày lễ 3,5,7 tuổi
70 雛祭 ひなまつり Ngày lễ Hina
71 桃の節句 もものせっく Ngày lễ bé gái
72 節句 せっく Ngày lễ theo mùa
73 元旦 がんたん Ngày mồng một Tết
74 お七や おしちや Ngày mừng sinh nhật một tuần
75   クリスマス Ngày Giáng sinh
76 父の日 ちちのひ Ngày tạ ơn cha(chủ nhật thứ 3 trong tháng thứ 6)
77 母の日 ははのひ Ngày tạ ơn mẹ
78 正月 しょうがつ Ngày tết
79 秋分の日 しゅうぶんのひ Ngày thu phân
80   バレンタインデー Ngày thánh Valentine
81 お盆 おぼん Ngày vu lan
82 お客 おきゃく Người khách

Các mẫu câu sau sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong từng hoàn cảnh, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha! 

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chúc mừng, an ủi, chia buồn trong tiếng Nhật

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Âm nhạc

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 明日への手紙 ~ Lá thư gửi đến ngày mai

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị