Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Núi rừng
Cùng Kosei khám phá kho tàng từ vựng tiếng Nhật chủ đề núi rừng nào! Cùng Kosei lên rừng và xuống biển học tiếng Nhật nha. Ở bài học trước, chúng ta đã tổng hợp các từ vựng về biển cả, và hôm nay chúng ta sẽ học phần tiếp theo về núi rừng nhé.
35 từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Núi rừn
-
山(やま):Núi
-
火山(かざん):Núi lửa
-
富士山(ふじさん): Núi Phú Sĩ
-
丘(おか):Đồi
-
森(もり):Rừng
-
密林(みつりん):Rừng rậm
-
竹林(ちくりん): rừng trúc
-
木苺(きいちご): dâu rừng
-
猪(いのしし): lợn rừng
-
高原(こうげん)・高地(こうち):Cao nguyên
-
谷(たに): Thung lũng
-
平地(へいち): Đồng bằng
-
メコンデルタ: Đồng bằng sông cửu long
-
砂漠(さばく): Sa mạc
-
ウォーターフォール: Thác nước
-
熱帯林(ねったいりん): Rừng nhiệt đới
-
熱帯雨林(ねったいうりん): Rừng mưa nhiệt đới
-
温帯森(おんたいもり): Rừng ôn đới
-
洞(ほら): Hang động
-
峡谷(きょうこく): Hẻm núi
-
崖(がけ): Vách núi
-
川(かわ):Sông
-
小川(おがわ): Suối
-
運河(うんが): Kênh đào
-
池(いけ): Ao
-
湖(みずうみ): Hồ
-
渓谷(けいこく): Khe suối
-
岸壁(がんぺき): Vách đá
-
山脈(さんみゃく): Dãy núi
-
石山(いしやま): Núi đá
-
登山(とざん)する: Leo núi
-
アルピニスト・登山家(とざんか): Người leo núi
-
キャンプ: cắm trại
-
寝袋(ねぶくろ): túi ngủ
-
ダム: đập nước
Cùng khám phá thêm các từ vựng liên quan đến biển khơi thông qua bài học này nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển Đông
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei
kosei