Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề: Phụ Kiện Thời Trang
Nhật Bản - thiên đường của các tín đồ thời trang. Cùng tìm hiểu hơn 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang phổ biến nhất cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Phụ kiện thời trang
-
帽子(ぼうし)・ハット:Mũ.
-
キャップ: Mũ lưỡi trai.
-
ベルト:Thắt lưng.
-
ハンカチ:Khăn tay.
-
靴下(くつした):Tất.
-
ストッキング: Tất da chân.
-
パンティストッキング: Quần tất.
-
ネクタイ:Cà vạt.
-
タイピン: Cái ghim cà vạt.
-
手袋(てぶくろ):Găng tay.
-
アームレース: Găng tay ren lưới.
-
腕輪(うでわ):Vòng tay.
-
ネックレス: Vòng cổ.
-
バングル: Lắc tay.
-
首飾(くびかざ)り: Dây chuyền.
-
ペンダント: Mặt dây chuyền.
-
パールネックレス: Vòng cổ ngọc trai.
-
イヤリング:Hoa tai.
-
フープイヤリング: Hoa tai dạng vòng.
-
指輪(ゆびわ):Nhẫn.
-
眼鏡(がんきょう):Kính.
-
サングラス・Kính râm.
-
コンタクトレンズ:Kính áp tròng.
-
鞄(かばん):Túi xách (nói chung).
-
ハンドバック: Túi xách cầm tay.
-
ナップザック: Ba lô dây rút.
-
バックパック: Ba lô (loại đi du lịch).
-
ランドセル: Ba lô đi học.
-
お下(さ)げ:Dây buộc tóc.
-
財布(さいふ):Ví.
-
皮財布(かわさいふ):Ví da.
-
クラッチバッグ: Ví to bản cầm tay.
-
リボン: Nơ.
-
蝶(ちょう)ネクタイ: Nơ con bướm (đeo ở cổ áo sơ mi nam).
-
腕時計(うでどけい):Đồng hồ đeo tay.
-
靴(くつ):Giày dép.
-
サンダル: Sandal.
-
スニーカー: Giày thể thao nói chung.
-
フラットシューズ: Giày bệt.
-
革靴(かわぐつ): Giày da.
-
バレエシューズ: Giày búp bê.
-
ハイヒール: Giày cao gót.
-
ブーツ: Giày ống.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến các bạn đọc!
Bạn có biết phong cách thời trang Nhật Bản? Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!
>>> Phong cách thời trang Nhật Bản độc đáo
>>> Tiếng Nhật giao tiếp người Nhật thường dùng khi đi mua sắm
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei