Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Thời Tiết

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết. Mùa hè thì có những mưa rào, nắng và nóng nên các bạn nhớ bảo vệ sức khỏe để học tiếng Nhật thật tốt nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết, tiếng nhật về thời tiết, từ vựng về thời tiết tiếng nhật

1. MỘT SỐ DANH TỪ VỀ THỜI TIẾT

天気    (てんき: tenki): Thời tiết.

天気予報    (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết.

湿度(しつど):Độ ẩm.

雲 (くも: kumo): Mây.

雨 (あめ: ame): Mưa.

霧 (きり kiri):  Sương.

雪 (ゆき: yuki): Tuyết.

氷 (こおり: koori): Băng.

風 (かぜ: kaze): Gió.

虹 (にじ: niji): Cầu vồng.

太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời.

雷 (かみなり:  kaminari ): Sấm.

大気 (たいき) : Không khí.

大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí.

気圧 (きあつ): Áp suất.

高気圧 (うきあつ): Áp suất cao.

低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp.

温帯 (おんたい): Ôn đới.

寒帯 (かんたい): Hàn đới.

熱帯 (ねったい): Nhiệt đới.

2. 天気(てんき):Thời tiết

快晴(かいせい):Trời nắng ít mây.

曇り (くもり): Trời nhiều mây.

晴れのち曇り(はれのちくもり):Nắng sau đó chuyển mây.

最高気温(さいこうきおん):Nhiệt độ cao nhất.

最低気温(さいていきおん):Nhiệt độ thấp nhất.

蒸し暑い(むしあつい):Nóng bức / oi nóng.

爽やか(さわやか):Thoáng / ráo.

曇り   ( くもり:  kumori): Trời nhiều mây.

晴れ   (はれ: hare): Quang mây.

快晴  ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây.

降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa.

曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa.

曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa.

小雨(こあめ): Mưa nhỏ.

大雨(おおあめ): Mưa to.

大雨   (おおあめ:  ooame):  Mưa rào.

豪雨   (ごうう:   gouu):  Mưa rất to.

暴風雨   (ぼうふうう:  boufuuu):  Mưa bão.

局地的な雨  (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame):  Mưa rải rác.

春雨   (しゅんう/はるさめ shunu/harusame):  Mưa xuân.

季節風   (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa.

大雪   (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày.

つらら  (tsurara): Băng rủ.

温暖 (おんだん): Ấm áp.

3. 季節(きせつ): Mùa

春(はる):Mùa xuân.

夏(なつ):Mùa hè.

秋(あき):Mùa thu.

冬(ふゆ):Mùa đông.

梅雨(つゆ/ばいう):Mùa mưa.

乾季   (かんき kanki): Mùa khô.

4. 天災(てんさい): Thiên tai

洪水  (こうずい:  kouzui):  Lũ lụt.

台風(たいふう): Bão.

地震(じしん): Động đất.

津波(つなみ): Sóng thần.

竜巻(たつまき): Lốc xoáy.

雪崩(なだれ): Tuyết lở.

火山(かざん): Núi lửa.

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chiêm ngưỡng vẻ đẹp Nhật Bản qua 4 mùa nha: 

>>> Vẻ đẹp trong bốn mùa Nhật Bản

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ

>>> Ăn gì tại lễ hội mùa hè Nhật Bản (phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị