Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Thời trang mùa đông
冬(ふゆ)の服(ふく): quần áo mùa đông
コート: áo khoác
Ví dụ:
昨日(きのう)、私(わたし)は学校(がっこう)に新(あたら)しいコートを着(き)て行(い)った。
Hôm qua, tôi đã mặc chiếc áo mới đến trường.
マフラー: khăn quàng cổ
明日(あした)は寒(さむ)くて風(かぜ)が強(つよ)いだろうから、マフラーをした方がいい。
Ngày mai thời tiết sẽ trở lạnh và gió mạnh nên hãy đeo khăn quàng.
帽子(ぼうし): mũ
その帽子に赤いマフラーが似合いそうだ。
Cái khăn đỏ này có vẻ rất hợp với cái mũ đó.
手袋(てぶくろ): găng tay
その手袋は、彼の手に合わなかった。
Cái găng tay đó không vừa với tay anh ấy.
セーター: áo len
緑色のセーター: áo len màu xanh lá cây
ブーツ: bốt
これらのブーツは仕事用で、こっちがハイキング用です。
Đôi bốt này dùng để cho công việc đi bộ đường dài.
ジャケット: áo khoác
パーカー: áo hoodie, áo có mũ trùm
ミトン: găng tay len một ngón
耳(みみ)あて: bịt tai
保温(ほおん)インナー: quần áo giữ nhiệt
ビーニー: mũ len
厚手(あつで)の靴下(くつした): tất dày
重(かさ)ね着(ぎ): mặc nhiều lớp áo
ダウンベスト: áo gi lê
厚手(あつで)の服(ふく): quần áo dày
薄手(うすで)の服(ふく): quần áo mỏng
靴下(くつした): tất
上着(うわぎ): áo khoác ngoài
タートルネック: áo len cổ lọ
カーディガン: áo cardigan
カーキ: áo kaki
毛皮(けがわ)コート: áo lông
ウインドブレーカー: áo gió
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những trang phục, quần áo khác trong tiếng Nhật nhé!
>>> Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ phẩm