Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
100 chữ Kanji cơ bản nhất bạn có biết?
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Kanji là một phần không thể thiếu trong tiếng Nhật. Trong bài viết này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu 100 chữ Kanji cơ bản nhất mà ai cũng phải học qua.
100 chữ Kanji cơ bản nhất
STT | Hán Việt | Kanji | Onyomi | Kunyomi |
1 | NHẬT (Ngày, mặt trời) | 日 | ニチ、ジツ – | ひ、 -び |
2 | NHẤT (số 1) | 一 | イチ、イツ、ヒト. | ひと- |
3 | QUỐC (đất nước) | 国 | コク、ク | |
4 | NHÂN (người) | 人 | ジン、ニン – | ひと -り |
5 | NIÊN (năm) | 年 | ネン、ト | |
6 | ĐẠI (to lớn) | 大 | ダイ、 タイ-、オオ.イ | おお- おお.きい |
7 | THẬP (số 10) | 十 | ジュウ、 ジッ、 ジュッ | とお |
8 | NHỊ (số 2) | 二 | ニ、 ジ 、フタ、タ. | ふた、ふた.つ |
9 | BẢN (sách) | 本 | ホン、 モ | |
10 | TRUNG (ở giữa) | 中 | チュウ 、アタ. | なか 、うち |
11 | TRƯỜNG (dài) | 長 | チョウ 、オ | なが.い |
12 | XUẤT (đi xa) | 出 | シュツ、 スイ、 イ.ダ | で.る -で だ.す -だ.す い.でる |
13 | TAM (số 3) | 三 | サン、 ゾウ 、ミッ. | み み.つ |
14 | THỜI (giờ, thời gian) | 時 | ジ -ド | とき |
15 | HÀNH (đi) | 行 | コウ、 ギョウ、 アン 、オコ.ナ | い.く ゆ.く -ゆ.き -ゆき -い.き -いき おこな.う |
16 | KIẾN (xem, nhìn) | 見 | ケン | み.る、 み.える、 み.せる |
17 | NGUYỆT (mặt trăng) | 月 | ゲツ 、ガツ、 ツ | |
18 | HẬU (phía sau) | 後 | ゴ コウ、 オク.レ | のち、 うし.ろ、 うしろ、 あと |
19 | TIỀN (phía trước) | 前 | ゼン -マ | まえ |
20 | SINH (sinh ra) | 生 | セイ 、ショウ – | い.きる、う.まれる、お.う、 は.える、き、 なま |
21 | NGŨ (số 5) | 五 | ゴ 、イツ. | いつ |
22 | GIAN (trung gian) | 間 | カン 、ケン | あいだ、ま、 あい |
23 | THƯỢNG (bên trên) | 上 | ジョウ、ショウ、シャン、ヨ. | うえ、 うわ- かみ、 あ.げる、あ.げる、のぼ.る |
24 | ĐÔNG (phía đông) | 東 | トウ、ヒガ | |
25 | TỨ (số 4) | 四 | シ、 ヨ | よ、 よ.つ、 よっ.つ |
26 | KIM (bây giờ) | 今 | コン、 キン、 イ | |
27 | KIM (vàng) | 金 | キン、 コン、 ゴン、 -ガ | かね 、かな- |
28 | CỬU (số 9) | 九 | キュウ、 ク、 ココノ. | ここの |
29 | NHẬP (vào) | 入 | ニュウ、 ジュ、 ハイ. | い.る -い.る -い.り い.れる -い.れ |
30 | HỌC (học) | 学 | ガク、 マナ. | |
31 | CAO (cao, đắt) | 高 | コウ、 タカ.メ | たか.い |
32 | VIÊN (tròn, đồng tiền Nhật) | 円 | エン、 マロ.ヤ | まる.い、 まる、 まど 、まど.か |
33 | TỬ (con) | 子 | シ、 ス、 ツ | こ -こ |
34 | NGOẠI (bên ngoài) | 外 | ガイ、ゲ | そと、 ほか、 はず.す はず.れる、 と |
35 | BÁT (số 8) | 八 | ハチ、 ヨ | や や.つ 、やっ.つ |
36 | LỤC (số 6) | 六 | ロク、 リク、 ム | む む.つ 、むっ.つ |
37 | HẠ (dưới, xuống) | 下 | カ、 ゲ、 オ.リ | した、さ.げる、くだ.る、 お.ろす |
38 | LAI (tương lai) | 来 | ライ、 タイ | く.る、 きた.る 、きた.す き.たす、 き.たる、 き |
39 | KHÍ (khí hậu) | 気 | キ、 ケ | いき |
40 | TIỂU (nhỏ, bé) | 小 | ショウ | ちい.さい、 こ- お- さ |
41 | THẤT (số 7) | 七 | シチ、 ナ | なな、 なな.つ |
42 | SƠN (núi) | 山 | サン、 セン、 ヤ | |
43 | THOẠI (đối thoại) | 話 | ワ | はな.す、 はなし |
44 | NỮ (đàn bà, con gái) | 女 | ジョ、 ニョ、 ニョウ | おんな |
45 | BẮC (phía bắc) | 北 | ホク、 キ | |
46 | NGỌ (chính giữa) | 午 | ゴ | うま |
47 | BÁCH (một trăm) | 百 | ヒャク、 ビャク、 モ | |
48 | THƯ (viết) | 書 | ショ、 -ガ | か.く、 -が.き |
49 | TIÊN (trước) | 先 | セン、 マ. | さき |
50 | DANH (địa danh, danh xưng) | 名 | メイ、 ミョウ – | な |
51 | XUYÊN (sông) | 川 | セン、 カ | |
52 | THIÊN (1.000) | 千 | セン | |
53 | THỦY (nước) | 水 | スイ | みず、 みず |
54 | BÁN (một nửa) | 半 | ハン、 ナカ. | |
55 | NAM (phía nam) | 男 | ダン、 ナン | おとこ |
56 | TÂY (phía tây) | 西 | セイ、 サイ、 ス ニ | |
57 | ĐIỆN (điện) | 電 | デン | |
58 | HIỆU (hiệu trưởng) | 校 | コウ、 キョ | |
59 | NGỮ (ngôn ngữ) | 語 | ゴ | かた.る、 かた.らう |
60 | THỔ (đất) | 土 | ド、 ト、 ツ | |
61 | MỘC (cây, gỗ) | 木 | ボク、 モク | き、 こ |
62 | VĂN (nghe) | 聞 | ブン、 モン | き.く、 き.こえる |
63 | THỰC (ăn, ẩm thực) | 食 | ショク、 ジキ ハ. | く.う、 く.らう、 た.べる |
64 | XA (xe) | 車 | シャ、 クル | |
65 | HÀ (cái gì) | 何 | カ | なに、 なん、 なに-、 なん |
66 | NAM (phía nam) | 南 | ナン、 ナ、 ミナ | |
67 | VẠN (10.000) | 万 | マン、 バン、 ヨロ | |
68 | MỖI (mỗi, các) | 毎 | マイ、 -ゴト. | ごと |
69 | BẠCH (màu trắng) | 白 | ハク、 ビャク、 シロ. | しろ、 しら- |
70 | THIÊN (trời) | 天 | テン | あまつ、 あめ、 あま |
71 | MẪU (mẹ) | 母 | ボ | はは、 も |
72 | HỎA (lửa) | 火 | カ | ひ、 -び、 ほ- |
73 | HỮU (bên phải) | 右 | ウ、 ユウ、 ミ | |
74 | ĐỘC (đọc) | 読 | ドク、 トク、 トウ、 -ヨ. | よ.む |
75 | HỮU (bạn) | 友 | ユウ、 ト | |
76 | TẢ (bên trái) | 左 | サ、 シャ、 ヒダ | |
77 | HƯU (nghỉ ngơi) | 休 | キュウ | やす.む、 やす.まる、 やす.める |
78 | PHỤ (cha) | 父 | フ | ちち |
79 | VŨ (mưa) | 雨 | ウ | あめ、 あま- -さめ |
80 | HỘI (gặp gỡ) | 会 | カイ、 エ、 アツ.マ | あ.う、 あ.わせる |
81 | ĐỒNG (giống nhau) | 同 | ドウ | おな.じ |
82 | SỰ (sự việc) | 事 | ジ ズ、 ツカ.エ | こと、 つか.う |
83 | TỰ (tự mình) | 自 | ジ、 シ、 オノ.ズ | みずか.ら、 おの.ずから |
84 | XÃ (xã hội) | 社 | シャ、 ヤシ | |
85 | PHÁT (Xuất phát) | 発 | ハツ、 ホツ 、ハナ. | た.つ 、あば.く、 おこ.る、 つか.わす |
86 | GIẢ (học giả) | 者 | シャ | もの |
87 | ĐỊA (đất, địa vị) | 地 | チ | |
88 | NGHIỆP (sự nghiệp) | 業 | ギョウ、 ゴウ ワ | |
89 | PHƯƠNG (phương hướng) | 方 | ホウ -ガ | かた -かた |
90 | TÂN (mới) | 新 | シン | あたら.しい、 あら.た、 あら- にい |
91 | TRƯỜNG (địa điểm) | 場 | ジョウ、 チョウ | ば |
92 | VIÊN (nhân viên) | 員 | イ | |
93 | LẬP (đứng lên) | 立 | リツ、 リュウ、 リットル -、ダ.テ | た.つ、 – た.てる |
94 | KHAI (mở) | 開 | カイ、 ア.ケ | ひら.く、 ひら.き、 -びら.き ひら.ける、 あ.く |
95 | THỦ (tay) | 手 | シュ、 ズ | て、 て- -て、 た- |
96 | LỰC (sức lực) | 力 | リョク、 リキ、 リイ、 チカ | |
97 | VẤN (hỏi) | 問 | モン、 ト | と.う、 と.い |
98 | ĐẠI (triều đại, thời đại) | 代 | ダイ、 タイ、 シ | か.わる、 かわ.る、 かわ.り -がわ.り、 か.える、 よ |
99 | MINH (sáng) | 明 | メイ、 ミョウ、 ミン、 ア.カ | あ.かり、 あか.るい 、あ.ける -あ.く、 あ.くる |
100 | ĐỘNG (Chuyển động) | 動 | ドウ、 ウゴ.カ | うご.く |
Khi kết hợp các từ Kanji để tạo thành cụm từ Kanji. Các bạn thử kết hợp cùng Kosei nào:
>>> 75 cụm từ Kanji đơn giản dành cho bạn mới học tiếng Nhật
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị