Sửa trang
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7)

5/9/2025 3:25:12 PM
5/5 - (0 Bình chọn )

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn phần cuối của bài học tiếng Nhật theo chủ đề về 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7) nhé! Như vậy là chúng ta đã đi được gần 90% chặng đường với môn toán rồi.

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề toán học

 

  1. 平方(へいほう)根(こん): căn bậc 2
  2. 平面(へいめん): mặt phẳng
  3. 辺(へん): phía, miền
  4. 変域(へんいき): miền xác định
  5. 変化(へんか)の割合(わりあい): tỉ lệ thay đổi
  6. 変数(へんすう): biến số
  7. 法則(ほうそく): quy tắc
  8. 方程式(ほうていしき): phương trình, hàm
  9. 方程式(ほうていしき)の解(かい): giải phương trình
  10. 放物線(ほうぶつせん): đường parabol
  11. 母線(ぼせん): đường sinh
  12. 交(まじ)わる: giao nhau
  13. 道(みち)のり: khoảng cách
  14. 見取(みと)り図(ず): hình phác họa
  15. 未満(みまん): chưa tròn
  16. 無限小数(むげんしょうすう): số thập phân vô hạn
  17. 無理数(むりすう): số vô tỉ
  18. 面(めん): mặt
  19. 面積(めんせき): diện tích
  20. 文字式(もじしき): phương trình đại số
  21. 求(もと)めよ: tính
  22. 約分(やくぶん): rút gọn
  23. 有限小数(ゆうげんしょうすう): số thập phân hữu hạn
  24. 有理数(ゆうりすう): số thực, số hữu tiểu
  25. 容量(ようりょう): dung lượng
  26. 横(よこ): ngang
  27. 横軸(よこじく): trục ngang
  28. 予想(よそう): dự đoán
  29. 立体(りったい): lập phương, không gian 3 chiều
  30. 立体(りったい)の体積(たいせき): thể tích lập phương
  31. 立方(りっぽう): lập phương
  32. 立方体(りっぽうたい): hình lập phương
  33. 量(りょう): lượng
  34. 両辺(りょうへん): hai bên (phương trình)
  35. 累乗(るいじょう): lũy thừa
  36. 例(れい): ví dụ
  37. 連立方程式(れんりつほうていしき): hệ phương trình đồng thời
  38. 論理(ろんり): lý luận
  39. 和(わ): tổng, tính tổng
  40. 割合(わりあい): tỉ lệ
  41. わりきれる: chia được, chia hết

Cùng Kosei chiêm ngưỡng vẻ đẹp 4 mùa của Nhật Bản ở đây nhé: 

>>> Vẻ đẹp trong bốn mùa Nhật Bản

>>> Khóa học N3 Online

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)

© Copyright 2025 by Light.com.vn