3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 3)
Hôm nay, các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học cuối cùng với chuyên mục từ vựng theo chủ đề 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 3) nhé! Trong bài học trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu gần 100 từ vựng trong môn học Địa lý của Nhật Bản.
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 3)
-
過疎(かそ): thưa dân
-
画像(がぞう): hình ảnh
-
過疎地域(かそちいき): khu vực thưa dân
-
家畜(かちく): chăn nuôi
-
活火山(かつかざん): núi lửa đang hoạt động
-
合併(がっぺい)する: hợp nhất
-
要(かなめ): nền tảng
-
過密地域(かみつちいき): khu vực đông dân
-
加盟国(かめいこく): các nước thành viên
-
貨物船(かもつせん): tàu chở hàng
-
蚊帳(かや): màn chống muỗi
-
火力発電(かりょくはつでん): nhiệt điện
-
火力発電所(かりょくはつでんしょ): nhà máy nhiệt điện
-
カロリー: Calo
-
官営(かんえい): quốc doanh
-
灌漑(かんがい): thủy lợi
-
間隔(かんかく): khoảng cách
-
乾季(かんき): mùa khô
-
環境(かんきょう)アセスメント: đánh giá môi trường
-
換金作物(かんきんさくもつ): cây công nghiệp
-
観光産業(かんこうさんぎょう): ngành công nghiệp du lịch
-
観光地(かんこうち): điểm tham quan
-
換算(かんさん): chuyển đổi
-
漢数字(かんすうじ): số hán tự
-
幹線(かんせん): tuyến đường chính nối vào quốc lộ
-
幹線道路(かんせんどうろ): mạng lưới đường
-
観測隊(かんそくたい): nghiên cứu thám hiểm
-
寒帯(かんたい): vùng băng giá
-
干拓(かんたく): khai hoang
-
観点(かんてん): quan điểm
-
寒流(かんりゅう): luồng khí lạnh
-
還暦(かんれき): một vòng hoa giáp (60 năm)
-
関連性(かんれんせい): tính liên quan
-
機械化(きかいか): cơ giới hóa
-
起源(きげん): kỷ nguyên
-
気候(きこう): khí hậu
-
気候区分(きこうくぶん): phân loại khí hậu
-
技師(ぎし): kỹ sư
-
気象(きしょう): khí tượng
-
季節風(きせつふう): gió mùa
Đến với một chủ để khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 1)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei