3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 1)
アクセント: thanh điệu
アポストロフィー: Dấu nháy đơn
アルファベット: bảng chữ cái alphabet
言(い)い方(かた): cách nói
一人称(いちにんしょう): ngôi thứ nhất
一般動詞(いっぱんどうし): động từ phổ biến
依頼(いらい): nhờ vả, nhờ cậy
イントネーション: nhấn, dấu nhấn
引用符(いんようふ): dấu trích dẫn
受(う)け身(み): thể bị động
英文(えいぶん): câu tiếng Anh
エクスクラメーションマーク: Exclamation Mark, Dấu cảm thán (!)
選(えら)ぶ: lựa chọn
大文字(おおもじ): chữ cái, chữ hoa
過去完了(かこかんりょう): thể quá khứ hoàn thành
過去形(かこけい): thể quá khứ
過去進行形(かこしんこうけい): thể quá khứ tiếp diễn
過去分詞形(かこぶんしかたち): thể quá khứu phân từ
下線部(かせんぶ): phần có gạch dưới
活用(かつよう): chia thì
可能(かのう): khả năng
関係代名詞(かんけいだいめいし): đại từ quan hệ
冠詞(かんし): mạo từ
感嘆符(かんたんふ): dấu cảm thán
間投詞(かんとうし): Thán từ
記号(きごう): ký hiệu
規則動詞(きそくどうし): động từ quy tắc
規則変化(きそくへんか): thay đổi chia thì với từ có quy tắc
疑問詞(ぎもんし): từ nghi vấn
疑問符(ぎもんふ): dấu hỏi (?)
疑問文(ぎもんぶん): câu nghi vấn
強弱(きょうじゃく): độ nhấn mạnh, yếu trong câu
クエスチョンマーク: Dấu chấm hỏi
経験(けいけん): kinh nghiệm
継続(けいぞく): liên tục, tiếp diễn
形容詞(けいようし): tính từ
原形(げんけい): thể nguyên mẫu
現在完了(げんざいかんりょう): thì hiện tại hoàn thành
現在完了進行形(げんざいかんりょうしんこうけい): thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
現在形(げんざいけい): thì hiện tại
調子(ちょうし): thanh điệu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục ôn luyện từ vựng thi EJU ở đây nhé:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 2)