Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tài chính quốc tế
Học tiếng Nhật theo chủ đề

40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tài chính quốc tế

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn 40 từ vựng chủ đề Tài chính quốc tế! Hi vọng bài học này sẽ hỗ trợ các bạn khối ngành tài chính - kinh tế trong học tập và công việc nhé! Cùng với sự mở cửa và hội nhập của các đất nước vào một thế giới toàn cầu, yêu cầu về sự hợp tác phát triển kinh tế quốc tế ngày càng mở rộng hơn.

Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Tài chính quốc tế

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề tài chính quốc tế

 

  1. 貿易部門(ぼうえきぶもん): bộ phận xuất nhập khẩu

  2. 円高(えんだか): đồng Yên tăng giá

  3. 円安(えんやす): đồng Yên giảm giá

  4. 輸入産業(ゆにゅうさんぎょう): ngành nhập khẩu

  5. 輸出産業(ゆしゅつさんぎょう): ngành xuất khẩu

  6. 基軸通貨(きじくつうか): đồng tiền mạnh

  7. 決済(けっさい): thanh toán

  8. ドル建(だ)て: tình bằng đô la

  9. 契約(けいやく): hợp đồng

  10. 人経費(じんけいひ): chi phí nhân công

  11. 地代(ちだい): giá thuê đất

  12. ブランド: nhãn hiệu

  13. 円相場(えんそうば): tỷ giá đồng Yên

  14. 財政赤字(ざいせいあかじ): thâm hụt tài chính

  15. 貿易黒字(ぼうえきくろじ): thặng dư thương mại

  16. 蔵相(ぞうしょう): bộ trưởng bộ tài chính

  17. 中央銀行(ちゅうおうぎんこう): ngân hàng trung ương

  18. 総裁(そうさい): thống đốc

  19. 秘密裏(ひみつり): bí mật

  20. 意図(いと): ý đồ

  21. 中小企業(ちゅうしょうきぎょう): công ty vừa và nhỏ

  22. 解消(かいしょう): giải quyết

  23. 内需(ないじゅ): nhu cầu trong nước

  24. 閉鎖性(へいさせい): đóng cửa

  25. 系列取引(けいれつとりひき): giao dịch theo kênh

  26. 上昇(じょうしょう): tăng lên

  27. 縮小(しゅくしょう): thu nhỏ

  28. 望(のぞ)む: mong đợi

  29. 自由貿易(じゆうぼうえき): mậu dịch tự do

  30. 関税障壁(かんぜいしょうへき): hàng rào thuế quan

  31. 意固地(いこじ): tính bảo thủ

  32. 貿易体制(ぼうえきたいせい): thể chế ngoại thương

  33. 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき): khu vực xúc tiến nhập khẩu

  34. 荷捌(にさば)き: phân loại hàng

  35. デザイン・イン・センター: trung tâm mẫu

  36. 輸入加工(ゆにゅうかこう): gia công nhập khẩu

  37. 卸業務(おろしぎょうむ): nghiệp vụ bán sỉ

  38. 見本市(みほんいち): hội chợ

  39. トレードセンター: Trung tâm thương mại

  40. 優遇体制(ゆうぐうたいせい): chế độ ưu đãi

Để phục vụ cho công việc, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách viết mail trong công việc nhé! 

>>> 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng khi viết email

 

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.

>>> Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị