慣用句 - Quán dụng cú
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
1. ★★★ 藪から棒/ Bị làm cho bất ngờ, giật mình, sợ, tức giận やぶからぼう
藪 - bụi cây
棒 - chiếc gậy
Ẩn dụ hình ảnh, từ trong bụi cây tự nhiên bay ra một cây gậy thì chắc chắn người bị dọa sẽ vừa bất ngờ lại vừa sợ hãi.
2. ★★ 山をかける/ Đánh cược, suy đoán, phỏng đoán やまをかける
3. ★★★ 指をくわえる/ Dù rất ghen tức với người khác nhưng không làm được gì ゆびをくわえる
4. ★★ わらにもすがる/ Muối mặt cầu xin người khác vì một nhu cầu nào đó わらにもすがる
5. ★ 輪を掛ける/ (Mức độ) Hơn một bậc, hơn một chút わをかける
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé
>>> Các quán dụng cú phổ biến hàng Ta