Thán từ trong tiếng Nhật
Như đã nói đến ở trên, thán từ là từ loại dùng để biểu hiện cảm xúc ( ngạc nhiên, đau đớn, vui mừng, tức giận..) của người nói hoặc dùng làm lời gọi đáp.
Ví dụ như: あ、ああ、おや、なんと、へー、はい、ええ、さあ、ええと、そうね、そうですね、ほら、そら、……
Thán từ không phải là thực từ, cũng không phải là các hư từ. Các thán từ không có nghĩa định danh như thực từ. Mặt khác, thán từ có khả năng biểu thị các mối quan hệ ngữ pháp như hư từ.
Trong nhóm thán từ cũng có những từ thuộc từ loại khác chuyển sang như: これ、それ、とれ、ちょっと、もし、よし、しまった…….
Thán từ với chức năng biểu hiện cảm xúc và gọi đáp, khi thì hoạt động độc lập, khi thì kết hợp với các từ khác để đảm nhiệm thành phần hô ngữ trong câu.
Khi dùng để biểu hiện cảm xúc, thán từ hoạt động độc lập, một mình làm thành một phát ngôn độc lập.
Ví dụ:
(1) わあ、きれい。
Khi được dùng làm lời gọi đáp, thán từ hoặc một mình hoặc kết hợp với các từ khác để đảm nhiệm thành phần hô ngữ.
Ví dụ:
(2) 田中:景気がよさそうたね。
平川:まね。
(3) どうれ、ぽつぼつ始めるか。
Căn cứ vào chức năng, có thể chia thán từ thành các loại sau:
Ví dụ:
(4) ああ、美しい花でしょう。
(5) まあ、なんと素晴らしい景色でしょう。
Ví dụ:
(6) もしもし。ほんを落としましたよ。
(7) ちょっと。待って下さいよ。
(8) ほら、見て。
Ví dụ:
(9) はい、これから学校に行きます。
(10) 山田さんですか。いいえ。
(11) うん、これは美味しい。
Ví dụ:
(12) えい、捨ててしまえ。
(13) よいしょ、こらしょ。
(14) それっ、突っ込め。
Ví dụ:
(15) はて、誰が来ただろう。
(16) はてな、盗まれたかな。
Ví dụ
(17) お早うございます。今日はいい天気ですね。
(18) ちょっと失礼。
khi diễn đạt lễ nghi chào hỏi, ngoài các thán từ còn có các ngữ tương đương thán từ được sử dụng. Các thán từ và các ngữ tương đương thán từ được sử dụng khi chào tạm biệt:さようなら、じゃ、じゃまた、じゃこれで、じゃまた後で、失礼します。。。 ;Khi chào gặp mặt:やあ、お早う、こんにちは、今晩は、元気、おす。。。 ;Chào khi xuất phát hoặc trở về: 行ってきます、行ってらっしゃい、ただいま、お帰り ; Khi cảm ơn:ありがとうございます、すみません、おそれいります、。。。 ;Đáp lại lời cảm ơn:いえ、いいえ、いえいえ、どいたしまして、とんでもない、とんでもございません。。 ;Nói trước và sau bữa ăn:いただきます、ごちぞうさま。。。
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học sau nhé!!
>>> Tổng hợp 22 Câu cảm thán trong tiếng Nhật ĐẦY ĐỦ NHẤT
>>> Trạng từ sử dụng trong câu phủ định
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật (P2)
>>> 16 cách thể hiện sự không đồng ý trong tiếng Nhật