ĐẦY ĐỦ 146 Từ vựng tiếng Nhật kinh tế thương mại
Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá qua bài viết từ vựng tiếng Nhật kinh tế thương mại nhé. Kinh tế là lĩnh vực hiện đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Làm sao để biểu thị các thuật ngữ chuyên ngành kinh tế bằng tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật kinh tế thương mại
STT | Hiragana | Từ vựng tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | めいさいしょ | 明細書 | Bản chi tiết |
2 | げんぽん | 原本 | Bản gốc |
3 | かくほ | 確保 | Bảo đảm |
4 | りゅうほ | 留保 | Bảo lưu |
5 | だんどり | 段取り | Các bước |
6 | しんちょう | 慎重 | Cẩn thận, thận trọng |
7 | しむけこう | 仕向港 | Cảng đến |
8 | こうせい | 構成 | Cấu thành |
9 | ひきうける | 引き受ける | Chấp nhận |
10 | ぶんかつ | 分割 | Chia nhiều lần |
11 | きょか | 許可 | Cho phép |
12 | クラクラする | Chóng mặt | |
13 | ぐび | 具備 | Chuẩn bị xong |
14 | そろえる | 揃える | Chuẩn bị xong |
15 | ほけんしょうけん | 保険証券 | Chứng từ bảo hiểm |
16 | ひきかえしょ | 引換書 | Chứng từ nhận hàng |
17 | しいれしょ | 仕入れ書 | Chứng từ nhập hàng |
18 | つみかえ | 積替 | Chuyển tải |
19 | がいこくそうきん | 外国送金 | Chuyển tiền ra nước ngoài |
20 | はんにゅう | 搬入 | Chuyển vào |
21 | かいしゃくきじゅん | 解釈基準 | Cơ sở giải thích |
22 | よゆう | 余裕 | Có thời gian |
23 | こうしき | 公式 | Công thức |
24 | ちょうたつ | 調達 | Cung ứng hàng |
25 | うんちん | 運賃 | Cước phí |
26 | ていはくちゅう | 停泊中 | Đang lỗ |
27 | かぜい | 課税 | Đánh thuế |
28 | ブッキング | Đặt | |
29 | ちゅうもん | 注文 | Đặt hàng |
30 | かんぺき | 完璧 | Đầy đủ |
31 | くらおき | 蔵置 | Để trong kho |
32 | はんめい | 判明 | Điều tra, làm rõ |
33 | たてね | 建値 | Định giá |
34 | りくあげ | 陸揚げ | Dỡ hàng |
35 | しょうごうする | 照合する | Đối chiếu |
36 | とりたて | 取り立て | Đòi tiền |
37 | もうしこみしょ | 申込書 | Đơn đề nghị |
38 | せんふくてくばしょ | 船服手配書 | Đơn lưu khoang |
39 | とうじしゃ | 当事者 | Đương sự |
40 | きさい | 記載 | Ghi |
41 | かこうぼうえき | 加工貿易 | Gia công xuất khẩu |
42 | しいれげんか | 仕入原価 | Giá mua vào |
43 | コスト | Giá thành | |
44 | せいぞうげんか | 製造原価 | Giá thành sản xuất |
45 | ほんせんわたし | 本船渡し | Giao lại tàu |
46 | たんわたるしょうめいしょ | 堪航証明書 | Giấy chứng nhận khả năng đi biển |
47 | せんせきしょうめいしょ | 船籍証明書 | Giấy chứng nhận quốc tịch tàu |
48 | せいきゅうしょ | 請求書 | Giấy yêu cầu thanh toán |
49 | しゅうか | 集荷 | Gom hàng |
50 | ゆうそう | 郵送 | Gửi bưu điện |
51 | しんすい | 浸水 | Hạ thủy |
52 | せんりゃくぶっし | 戦略物資 | Hàng chiến lược |
53 | こうくうがいしゃ | 航空会社 | Hãng hàng không |
54 | こぐちかもつ | 小口貨物 | Hàng lô nhỏ |
55 | ふながいしゃ | 船会社 | Hàng tàu |
56 | こうかいばんごう | 公海番号 | Hành trình số |
57 | おくりじょう | 送り状 | Hóa đơn |
58 | インボイス | Hóa đơn | |
59 | さっぱり | Hoàn toàn | |
60 | かわせ | 為替 | Hối đoái |
61 | かわせてがた | 為替手形 | Hối phiếu |
62 | コルレスけいやく | コルレス契約 | Hợp đồng thanh toán |
63 | じゅえき | 受益 | Hưởng lợi |
64 | とりけし | 取消 | Hủy bỏ |
65 | インコタームズ | Incoterm (Các điều khoản thương mại quốc tế) | |
66 | てんぷ | 添付 | Kèm theo |
67 | えんちょう | 延長 | Kéo dài thời hạn |
68 | そうい | 相違 | Khác |
69 | しんこく | 申告 | Khai hải quan |
70 | ゆにゅうしんこく | 輸入申告 | Khai nhập hàng |
71 | うわや | 上屋 | Kho hàng không |
72 | いくらおきば | 保税倉置場 | Kho ngoại quan |
73 | せんふく | 船腹 | Khoang tàu |
74 | せんち | 戦地 | Khu vực có chiến tranh |
75 | かもつけんさ | 貨物検査 | Kiểm tra hàng |
76 | しんさ | 審査 | Kiểm tra, xem xét |
77 | うらがき | 裏書 | Ký hậu |
78 | ふりだす | 振り出す | Ký phát |
79 | ふりだし | 振出し | Ký phát |
80 | きんり | 金利 | Lãi suất |
81 | とりくみ | 取組 | Lập |
82 | ひきとる | 引き取る | Lấy nhận hàng |
83 | ふなづみさしずしょ | 船積指図書 | Lệnh xếp hàng |
84 | はいせんひょう | 配船表 | Lịch trình tàu |
85 | りえき | 利益 | Lợi nhuận |
86 | せんいんほう | 船員法 | Luật về thuyền viên |
87 | せんふくよやく | 船腹予約 | Lưu khoang |
88 | しへん | 紙片 | Mảnh giấy |
89 | せんぷくもうしこみしょ | 船腹申込書 | Mẫu đơn đăng ký tàu biển |
90 | ちゅうかいぼうえき | 仲介貿易 | Môi giới xuất nhập khẩu |
91 | はっこうぎんこう | 発行銀行 | Ngân hàng phát hành |
92 | こうにんぎんこう | 公認銀行 | Ngân hàng thanh toán quốc tế |
93 | つうちぎんこう | つうち銀行 | Ngân hàng thông báo |
94 | つうちぎんこう | 通知銀行 | Ngân hàng thông báo |
95 | かくにんぎんこう | 確認銀行 | Ngân hàng xác nhận |
96 | しゅっこうよていび | 出航予定日 | Ngày dự định dời cảng |
97 | じゅえきしゃ | 受益者 | Người hưởng lợi |
98 | いらいにん | 依頼人 | Người ủy quyền |
99 | かくご | 覚悟 | Nhận thấy |
100 | まえうけ | 前受 | Nhận trước |
101 | こうかいにっし | 航海日誌 | Nhật ký hàng hải |
102 | かいとりいらい | 買取依頼 | Nhờ mua |
103 | ほぜい | 保税 | Nợ thuế |
104 | ルール | Nội quy, quy định | |
105 | のうふ | 納付 | Nộp thuế |
106 | しょうじる | 生じる | Phát sinh |
107 | ほうそうめいさいしょ | 包装明細書 | Phiếu đóng gói |
108 | せいてい | 制定 | Quy định |
109 | カソトリー。リスク | Rủi ro chính trị | |
110 | そうきんこぎって | 送金小切手 | Séc chuyển tiền |
111 | しゅうせい | 修正 | Sửa đổi |
112 | アメソドメンと | Sửa đổi nội dung | |
113 | ちゅうけいぼうえき | 中継貿易 | Tái xuất, chuyển khẩu |
114 | ひんど | 頻度 | Tần suất |
115 | ざっぴ | 雑費 | Tạp phí |
116 | せんぽく | Tàu biển | |
117 | ていきせん | 定期船 | Tàu chợ |
118 | ようせん | 用船 | Tàu thuê |
120 | せいへん | 政変 | Thay đổi chính quyền |
121 | ごうい | 合意 | Thỏa thuận |
122 | つうかんてつづき | 通関手続き | Thủ tục hải quan |
123 | しょうにん | 承認 | Thừa nhận |
124 | チャーター | Thuê cả (tàu, xe) | |
125 | せんちょう | 船長 | Thuyền trưởng |
126 | だいきん | 代金 | Tiền hàng |
127 | そうこりょう | 倉庫量 | Tiền thuê kho |
128 | ふなちん | 船賃 | Tiền thuê tàu |
129 | にすがたじょうたい | 荷姿状態 | Tình trạng bên ngoài |
130 | おおぞん | 大損 | Tổn thất lớn |
131 | いちらんばらい | 一覧払い | Trả ngay |
132 | うかいのうりょくけんさぎむ | 航海能力検査義務 | Trách nhiệm kiểm tra năng lực đi biển |
133 | かいじょう | 海上 | Trên biển |
134 | ラブル | Trục trặc | |
135 | じゅうぜん | 従前 | Trước đây |
136 | えんりょ | 遠慮 | Từ chối |
137 | しはらいきょぜつ | 支払拒絶 | Từ chối thanh toán |
138 | せいせん | 生鮮 | Tươi sống |
139 | まえがし | 前貸し | Ứng trước |
140 | じゅんきょぶんげん | 準拠文言 | Văn bản điều chỉnh |
141 | ほぜいうんそう | 保税運送 | Vận chuyển hàng nợ thuế |
142 | ふなにしょうけん | 船荷証券 | Vận đơn đường biển |
143 | つみこむ | 積込む | Xếp lên tàu |
144 | ちょくせつぼうえき | 直接貿易 | Xuất nhập khẩu trực tiếp |
145 | ていじ | 提示 | Xuất trình |
146 | げんさんち | 原産地 | Xuất xứ |
Chủ đề tiếp theo mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei muốn giới thiệu với các bạn đây!!
>>> Học từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành xây dựng
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei