Thêm một bộ Kanji theo bộ Mộc rất quen thuộc với các bạn. Chữ Mộc là hình ảnh liên tưởng của cái cây, vì thế, khi bạn nhìn thấy các Kanji có bộ này thì hãy thường liên tưởng đến cây cối, thân gỗ,... Chẳng hạn như chữ 休み có Kanji là chữ Hưu, nghỉ ngơi. Một người đang nằm nghỉ dưới gốc cây, phải không nào?
Ghi nhớ Kanji theo bộ Mộc liên quan tới cây cối!!
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
N5 |
木 |
MỘC |
cây |
植木【うえき】cây trồng 青木【あおき】cây xanh, cây còn sống
木の実【このみ】cây hạt dẻ 木の葉【このは】tán lá |
低木 【ていぼく】bụi rậm 大木【たいぼく】cây gỗ lớn
木曜日【もくようび】thứ năm 木材【もくざい】gỗ cây |
N5 |
本 |
BẢN |
sách |
根本【ねもと】nguồn gốc |
日本【にほん】Nhật Bản 本当に【ほんとうに】thật sự 本日【ほんじつ】hôm nay |
N5 |
休 |
HƯU |
nghỉ hưu |
休む【やすむ】nghỉ ngơi, vắng mặt
休める【やすめる】xả hơi
|
休日【きゅうじつ】ngày nghỉ 休暇【きゅうか】kỳ nghỉ 週休【しゅうきゅう】kỳ nghỉ hàng tuần |
N4 |
体 |
THỂ |
cơ thể |
体【からだ】cơ thể |
体力【たいりょく】sức lực, thể lực 体重【たいじゅう】cân nặng
|
N1 |
保 |
BẢO |
bảo đảm |
保つ【たもつ】giữ, bảo vệ, duy trì |
保存する【ほぞんする】bảo tồn 保有する【ほゆうする】bắt giữ 保険【ほけん】bảo hiểm ホウ |
N1 |
褒 |
BAO |
khen ngợi |
褒める【ほめる】khen ngợi |
褒美【ほうび】phần thưởng |
Học Kanji đơn giản, bạn còn ngại chi?
>>> Ebook tài liệu 800 Kanji quen thuộc kèm theo âm Hán Việt
>>> Tìm hiểu 5 Kanji "hết thời" hiếm khi được sử dụng trong đời sống
>>> Tập hợp Kanji có bộ thành phần là bộ TRUNG