Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Gọi sửa chữa tại Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Giao Tiếp Tiếng Nhật Chủ Đề: Gọi Sửa Chữa Tại Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Làm thế nào để gọi sửa chữa tại Nhật, hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học giao tiếp tiếng Nhật  chủ đề Gọi sửa chữa tại Nhật để tìm câu trả lời nhé! Trong cuộc sống hàng ngày có rất nhiều trường hợp chúng ta cần phải gọi đến thợ sửa chữa, nào là điện nước, ti vi, tủ lạnh,... @@

giao tiếp tiếng nhật chủ đề gọi sửa chữa tại nhật, gọi sửa chữa tại Nhật

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Sửa chữa tại Nhật

  1. うちのコンピューター、なぜか、やたら故障(こしょう)するんです。

Máy tính của tôi bị hỏng mà tôi chẳng biết tại sao.

  1. このプーツ、ヒールを付(つ)け替(か)えてもらえますか?

Anh có thể thay phần gót của đôi bốt này không?

  1. 家(いえ)の冷蔵庫(れいぞうこ)、変(へん)な音(おと)がするんです。

Tủ lạnh nhà tôi cứ phát ra tiếng lạ.

  1. これ、直(なお)せますか?

Cái này, có thể sửa được không?

  1. このバッグの持(も)ち手(て)、修理(しゅうり)できますか?

Quai túi xách này có sửa được không?

  1. いつごろ、修理(しゅうり)できあがりますか?

Bao giờ thì sửa xong?

  1. 車(くるま)の修理(しゅうり)、あすじゅうにできますか?

Anh có thể sửa xong xe của tôi trước ngày mai không?

  1. 電池(でんち)を交換(こうかん)しないとダメですか?

Tôi có phải thay pin không?

  1. 電源(でんげん)をオンにしても、何(なに)も反応(はんのう)しないんです。

Khi tôi cắm điện bật công tắc lên chẳng thấy máy có phản ứng gì cả.

  1. モーターの故障(こしょう)じゃないかと思(おも)うんですけど。

Tôi nghĩ mô tơ gặp sự cố gì đó rồi.

  1. 修理(しゅうり)の見積(みつ)もりを出(だ)していただけますか?

Anh có thể cho tôi biết phí sửa chữa ước tính được không?

  1. 2週間(しゅうかん)ほど留守(るす)にしますので、配達(はいたつ)を止(と)めてください。

Tôi sẽ đi vắng trong 2 tuần, vì thế làm ơn hủy phát báo trong thời gian đó.

  1. シャワーの途中(とちゅう)で急(きゅう)にお湯(ゆ)が出(で)なくなった!

Trong lúc tôi đang tắm vòi hoa sen thì đột nhiên nước nóng không ra nữa.

  1. 風呂(ふろ)どうしよう・・・修理代(しゅうりだい)いくらだろう?

Sửa cái bồn tắm này, chi phí hết khoảng bao nhiêu vậy?

  1. 冷凍室(れいとうしつ)のドアがピッタリ閉(し)まりません。

Cửa ngăn đá này không đóng chặt được.

  1. 冷凍庫(れいとうこ)が冷(ひ)えません。

Tủ lạnh không thể làm lạnh được.

  1. 換気扇(かんきせん)のフィルターを掃除(そうじ)してください。

Hãy vệ sinh giúp tôi màng lọc của quạt thông gió.

Trên đây là giao tiếp tiếng Nhật chủ đề gọi sửa chữa tại Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn đọc!

Tìm hiểu thêm những điều thú vị trong văn hoá Nhật Bản cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!! 

>>> Tanbo – Nghệ thuật trên đồng lúa Nhật Bản

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề Giúp đỡ

>>> 15 câu giao tiếp thường dùng khi cần xin sự giúp đỡ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị