Giao tiếp tiếng nhật chủ đề Sở thích
Tokubetsu na shumiga arimasu ka?
Bạn có sở thích gì đặc biệt?
釣(つ)りが好(す)きです。
Tôi thích câu cá.
2. 暇(ひま)の時(とき)に何(なに)をしますか。
Hima notoki ni naniwo shimasu ka?
Lúc rảnh rỗi thì bạn làm gì?
Tokidoki karaoke he ikimasu.
Thỉnh thoảng tôi đi hát karaoke.
Anata no shumi ha nandesu ka?
Sở thích của bạn là gì?
Konpyuutaa ni shumi nandesu.
Sở thích của tôi là máy vi tính.
Sakkaa ga sukidesu.
Sở thích của tôi là đá bóng.
Houtondou maitoshi kaigai ryoukou wo shimasu.
Hầu hết mỗi năm tôi đều đi nhật.
Rainen ITARIA he iku yotei desu.
Năm sau tôi dự định sẽ đi Ý
Yoku onsen he ikimasu.
Tôi thường đi tắm suối nước nóng.
Saikin, engei ni taihen shumi wo motuyouni narimashita.
Gần đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh.
Kazoku no hitotachi no tameni yasai wo tsukurimasu.
Vì sức khỏe mọi người nên tôi trồng rau.
Engei ha hontoni omoshiroi desu.
Trồng cây cảnh thật là vất vả.
Watashi no shumi ha kottohin wo atsumerukoto desu.
Sở thích của tôi là sưu tầm đồ cổ.
Kottohin no mise wo mite mawarunoga sukidesu.
Tôi thích đi lòng vòng quanh cửa tiệm để xem đồ cổ.
Gaishoku ga sukidesu.
Tôi thích ăn ở ngoài.
16. 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。
Ryouri tsukurukoto ga sukidesu.
Tôi thích nấu ăn.
Shumatsu niha kazokuni teryouri wo tsukutte yarimasu.
Cuối tuần tôi tự nấu ăn cho gia đình.
Satsuei ni kyoumi wo motteimasu.
Tôi có hứng thú với chụp ảnh.
Tokubetsu na shumi ha arimasen.
Tôi không có sở thích gì đặc biệt.
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề sở thích. Các bạn đã biết nhiều câu "Ngạn ngữ" trong tiếng Nhật chưa? Sử dụng "Ngạn ngữ" trong tiếng Nhật cũng làm cho cuộc hội thoại của chúng ta trở nên thú vị hơn đó.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đọc thêm các bài viết khác nhé!
>>> Học tiếng Nhật qua những câu ngạn ngữ nổi tiếng (P1)