Học Hán Tự Kanji Theo Bộ Thủ: 門 - Môn
Hán tự Kanji theo bộ thủ MÔN - 門. Mọi người cùng theo dõi bài học để có thể tránh sử dụng nhầm lẫn những từ Kanji gần giống nhau có liên quan tới bộ 門 nhé. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp nào!
Học Hán tự Kanji theo bộ thủ: 門 - Môn
Kanji |
Âm Hán Việt |
Âm kun |
Âm on |
門 |
MÔN |
かど: cổng |
モン |
閂 |
SOAN |
かんぬき:chốt, then |
サン・セン |
聞 |
VĂN, VẤN |
き.く: nghe, hỏi き.こえる: nghe thấy |
ブン モン |
開 |
KHAI |
あ.く・ける:mở ひら.く・ける:khai mạc, bắt đầu |
カイ |
閃 |
THIỂM |
ひらめ.く:loé sáng, bập bùng |
セン |
問 |
VẤN |
と.う:hỏi と.い:câu hỏi |
モン |
閉 |
BẾ |
と.じる・ざす:bưng bít, khép, đóng, nhắm, gập し.める・まる: đóng, gài |
ヘイ |
閏 |
NHUẬN |
うるう: nhuận 閏年 (うるうどし):năm nhuận |
ジュン |
間 |
GIAN |
あいだ:Giữa, trong, trong khoảng ま: khoảng trống, khoảng thời gian |
カイ ケイ |
閑 |
NHÀN |
|
カン |
閔 |
MẪN |
あわ.れむ:thương xót, thông cảm うれ.える:buồn lòng, đau lòng |
ビン ミン |
悶 |
MUỘN |
もだ.える:Đau đớn, lo âu |
モン |
閙 |
NÁO |
さわが.しい:ồn ào |
ドウ トウ |
関 |
QUAN |
せき:về かか.わる:liên quan
|
カン |
閣 |
CÁC |
|
カク
|
闇 |
ÁM |
やみ:chỗ tối, bóng tối |
アン オン |
閥 |
PHIỆT |
ばつ:bè đảng, phe cánh |
バツ |
闊 |
KHOÁT |
ひろ.い:Rộng |
カツ カチ |
閨 |
KHUÊ |
ねや:Phòng ngủ |
ケイ ケ |
Trên đây là học hán tự Kanji theo bộ thủ Môn mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Tiếp tục học Kanji cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei với bài học:
>>> Những từ vựng Kanji liên quan đến “Gia” (家)
>>> Tất tần tật 214 bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật
>>> 60 bộ thủ Kanji cơ bản BẮT BUỘC phải nhớ
kosei
kosei