Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Gia” (家)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Bài học Kanji hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Gia” (家). Những từ vựng có chứa chữ 家 thường có chứa ý nghĩa gia đình, hoặc tên một nghề nghiệp. Hi vọng bài viết dưới đây sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng hữu ích ứng dụng trong bài thi cũng như giao tiếp hàng ngày.
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Gia” (家)
1 | 家 | いえ/うち | Gia, nhà |
2 | 家族 | かぞく | Gia đình (máu mủ) |
3 | 家庭 | かてい | Gia đình (mái ấm) |
4 | 家具 | かぐ | Nội thất |
5 | 家事 | かじ | Việc nhà |
6 | 家屋 | かおく | Tòa nhà |
7 | 家出 | いえで | Bỏ nhà, rời khỏi nhà |
8 | 家畜 | かちく | Gia súc |
9 | 家賃 | やちん | Giá thuê nhà |
10 | 家主 | やぬし | Chủ nhà |
11 | 家計 | かけい | Tài chính gia đình |
12 | 家来 | けらい | Người tùy tùng trong gia đình |
13 | 家政婦 | かせいふ | Người giúp việc |
14 | 家業 | かぎょう | Nghề, công việc gia truyền |
15 | 家系 | かけい | Dòng dõi gia đình |
16 | 家庭教師 | かていきょうし | Gia sư |
17 | 家財 | かざい | Gia tài |
18 | 家柄 | いえがら | Gia thế |
19 | 家路 | いえじ | Đường về nhà |
20 | 家名 | かめい | Tên họ |
21 | 家並 | いえなみ | Dãy nhà cạnh nhau |
22 | 家庭菜園 | かていさいえん | Vườn nhà, vườn rau |
23 | 家庭生活 | かていせいかつ | Cuộc sống sinh hoạt gia đình |
24 | 家鴨 | あひる | Vịt nhà |
25 | 家の裏 | いえのうら | Phía sau nhà |
26 | 家宝 | かほう | Gia bảo |
27 | 家庭環境 | かていかんきょう | Môi trường gia đình |
28 | 家事手伝い | かじてつだい | Giúp đỡ việc nhà |
29 | 家計費 | かけいひ | Chi tiêu gia đình |
30 | 家中 | うちじゅう | Cả gia đình |
31 | 家宅 | かたく | Nơi ở |
32 | 家電 | かでん | Điện gia dụng |
33 | 家長 | かちょう | Trưởng họ, trưởng tộc |
34 | 作家 | さっか | Tác giả văn học |
35 | 国家 | こっか | Quốc gia |
36 | 農家 | のうか | Nhà nông |
37 | 画家 | がか | Họa sĩ |
38 | 専門家 | せんもんか | Nhà chuyên môn |
39 | 評論家 | ひょうろんか | Nhà phê bình, bình luận |
40 | 芸術家 | げいじゅつか | Nghệ sĩ, người làm nghệ thuật |
41 | 小説家 | しょうせつか | Tiểu thuyết gia |
42 | 空き家 | あきや | Căn nhà trống |
43 | 隣家 | りんか | Nhà hàng xóm |
44 | 資本家 | しほんか | Nhà tư bản |
45 | 発明家 | はつめいか | Nhà phát minh |
46 | 王家 | おうけ | Hoàng gia |
47 | 宗教家 | しゅうきょうか | Nhà tôn giáo |
48 | 愛煙家 | あいえんか | Người nghiện thuốc lá |
49 | 政治家 | せいじか | Chính trị gia |
50 | 音楽家 | おんがくか | Nhạc sĩ |
Trung tâm tiếng Nhật Kosei muốn hỏi bạn một câu đây:
>>> Các bạn đã bao giờ hết cảm hứng học tiếng Nhật ???
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị