Theo Hán Việt 舌 - THIỆT mang ý nghĩa là cái lưỡi. Vì thế, nhiều chữ Hán quen thuộc kanji có chứa bộ THIỆT thường liên quan tới nói chuyện như là 話 (câu chuyện)、話す(nói chuyện, trò chuyện), ... Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm các Kanji khác nữa nhé!
Học tất tần tật Kanji theo bộ Thiệt
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
N1 |
舌 |
THIỆT |
cái lưỡi |
舌【した】lưỡi |
舌戦【ぜっせん】khẩu chiến 猫舌【ねこじた】nhạy cảm với nhiệt độ cao, lưỡi sợ bỏng |
N3 |
活 |
HOẠT |
sinh hoạt |
|
活栓【かっせん】van, vòi nước 活動する【かつどう】hoạt động, sôi động 生活する【せいかつする】sinh sống |
N5 |
話 |
THOẠI |
hội thoại |
話す【はなす】nói chuyện, trò chuyện
話【はなし】câu chuyện, sự nói chuyện 話し方【はなしかた】cách nói chuyện 昔話【むかしばなし】chuyện cổ tích, chuyện dân gian |
会話【かいわ】hội thoại, sự nói chuyên 話題【わだい】chủ đề 電話【でんわ】điện thoại |
N1 |
括 |
QUÁT |
bao quát |
|
一括する【いっかつ】gộp, tổng cộng |
N2 |
乱 |
LOẠN |
hỗn loạn |
乱れる【みだれる】bị xáo trộn, bị mất bình tĩnh
乱す【みだす】chen ngang, đảo lộn, làm hỏng (kế hoạch)
|
叛乱【はんらん】cuộc nổi loạn 乱闘【らんとう】cuộc cãi lộn, ẩu đả 混乱する【こんらんする】lộn xộn, rối loạn
|
Đừng quên ôn lại Kanji và các bộ thủ quen thuộc qua loạt bài viết "Kanji theo bộ" của Kosei nhé!
>>> Tổng hợp Kanji có chứa bộ Khả (khả năng) trong chữ
>>> Trọn bộ các Kanji theo bộ Mộc - cây cối