Thêm bài nữa về Kanji theo bộ Khả dành cho bạn! Nếu bạn để ý thì bộ này xuất hiện rất nhiều trong Kanji quen thuộc 何 - なに、なん đó! Khám phá thêm một vài Kanji chứa bộ này nhé!
Học Kanji theo bộ - những Kanji có bộ Khả
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
N2 |
可 |
KHẢ |
khả năng |
|
可能性【かのうせい】tính khả thi, khả năng 許可する【きょかする】cho phép, phê duyệt
|
N2 |
河 |
HÀ |
sông |
河【かわ】sông, dòng sông 河原【かわら】bãi sông 河口【かわぐち】cửa sông |
銀河【ぎんが】ngân hà, thiên hà 河底【かてい】đáy sông 河岸【かがん】bờ sông |
N5 |
何 |
HÀ |
cái gì |
何色【なにいろ】màu gì
何時【なんじ】mấy giờ 何回【なんかい】bao nhiêu lần |
幾何学【きかがく】hình học |
N2 |
荷 |
HÀ |
hành lý |
荷物【にもつ】hành lý 荷造り【にづくり】đóng hàng |
出荷する【しゅっかする】đưa hàng, giao hàng |
|
苛 |
HÀ |
hà hiếp |
苛める【いじめる】bắt nạt さいな.む 苛む 【さいなむ】 sự giày vò, đau khổ
苛立つ【いらだつ】 bị chọc tức |
苛酷【かこく】tính nghiêm khắc, khốc liệt |
Nếu bạn còn chưa nhớ hết thì xem thêm các bài viết khác về Kanji theo bộ của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Ghi nhớ các Kanji có chữ 車 ở trong!
>>> Phân biệt bộ MỊCH và bộ HỆ trong Kanji và nhớ thêm một số Kanji chứa bộ Hệ!