Trong bài học Kanji lần này, cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm những bộ khác là Kanji có chứa bộ Xa này nhé! Trong tiếng Nhật sơ cấp bạn đã biết chữ Hán 車, đọc là くるま và mang ý nghĩa là xe cộ.
Sẵn sàng ghi nhớ Kanji theo bộ Xa - liệu tất cả các từ chứa bộ Xa đều là đi?
STT |
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
55 |
N5 |
車 |
XA |
xe |
車【くるま】xe (nói chung) |
自転車【じてんしゃ】xe đạp 自動車【じどうしゃ】xe ô tô 電車【でんしゃ】tàu điện |
56 |
N2 |
庫 |
KHỐ |
cái kho |
|
車庫【しゃこ】nhà để xe, gara 金庫【きんこ】két, tủ sắt, két sắt ク |
57 |
N3 |
連 |
LIÊN |
liên lạc |
連なる【つらなる】xếp thành dãy dài つら.ねる 連ねる【つらねる】nối vào, cho thêm vào つ.れる 連れて行く【つれていく】dắt theo |
連絡する【れんらく】liên lạc 関連する【かんれんする】dính dáng 国連【こくれん】Liên hợp quốc |
58 |
N4 |
運 |
VẬN |
vận chuyển |
運ぶ【はこぶ】vận chuyển |
好運【こううん】may mắn 運動する【うんどう】vận động, chơi thể thao 運賃【うんちん】cước vận chuyển 運転する【うんてんする】vận chuyển |
Đừng quên ôn tập các Kanji mà bạn đã học trong các bài trước nhé!
>>> Học Kanji chứa bộ Mục - Đôi mắt
>>>> So sánh bộ MỊCH - bộ HỆ và học thêm từ vựng liên quan tới các mối quan hệ trong gia đình