Bạn có còn nhớ đã học những Kanji theo bộ nào không? Trong bài ngày hôm nay, cùng Kosei điểm danh những Kanji theo bộ MỊCH - mang ý nghĩa sợi chỉ trong bộ thành phần nhé!
Tổng hợp Kanji theo bộ Mịch từ đơn giản đến phức tạp
STT |
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
36 |
N2 |
糸 |
MỊCH |
sợi tơ |
糸【いと】chuỗi, hệ thống, sợi chỉ 毛糸【けいと】sợi len |
綿糸【めんし】sợi bông 抜糸する【ばっしする】cắt chỉ |
37 |
N1 |
系 |
HỆ |
hệ thống |
|
母系【ぼけい】mẫu hệ 家系【かけい】dòng họ |
38 |
N3 |
係 |
HỆ |
quan hệ |
係る【かかる】liên quan, về...
係【かかり】người phụ trách
係わる【かかわる】liên quan |
関係【かんけい】mối quan hệ 関係する【かんけいする】ảnh hưởng, quan hệ tới |
39 |
N2 |
孫 |
TÔN |
cháu |
子孫【しそん】con cháu 孫【まご】cháu 孫娘【まごむすめ】cháu gái |
曽孫【そうそん】chắt 皇孫【こうそん】cháu của Thiên hoàng |
40 |
N1 |
遜 |
TỐN |
khiêm tốn |
|
謙遜【けんそん】khiêm tốn |
Xem thêm tổng hợp các Kanji theo bộ khác nhé! >>> Tổng hợp Kanji theo bộ - bộ Mục
>>> Tổng hợp các Kanji theo bộ - bộ Thỉ
>>> Tổng hợp các Kanji theo bộ - bộ Bối