40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Công việc quan trọng nhất
Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn bài từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề công việc quan trọng nhất. Cùng chuẩn bị hành trang cho công việc tương lai nhé! Tuỳ người mà lý do tạo nên sự hứng thú với tiếng Nhật khác nhau, nhưng chúng ta đều có chung một mục đích, đó là có thể sử dụng tiếng Nhật một cách thành thạo trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Công việc quan trọng nhất
-
履歴書(りれきしょ): Sơ yếu lý lịch
-
申請書(しんせいしょ): Đơn xin việc
-
仕事(しごと): Công việc
-
常勤職(じょうきんしょく): Toàn thời gian
-
アルバイト: Bán thời gian
-
就職(しゅうしょく)する: Tìm việc
-
工員(こういん): Công nhân
-
面接(めんせつ): Phỏng vấn
-
契約(けいやく): Hợp đồng
-
給料(きゅうりょう): Tiền lương
-
採用(さいよう)する: Tuyển dụng
-
応募(おうぼ)する: Ứng tuyển
-
解雇(かいこ): Sa thải
-
給与制度(きゅうよせいど): Cơ chế tiền lương
-
厚生年金(こうせいねんきん): Phúc lợi hàng năm
-
昇格(しょうかく): Thăng chức
-
隠居(いんきょ): Về hưu
-
定休日(ていきゅうび): Ngày nghỉ định kỳ
-
休(やす)みの日(ひ): Ngày nghỉ
-
産休(さんきゅう): Nghỉ thai sản
-
頭領(とうりょう): Sếp
-
管理者(かんりしゃ): Người quản lý
-
会議(かいぎ): Cuộc họp
-
部署(ぶしょ): Phòng ban
-
同僚(どうりょう): Đồng nghiệp
-
社長(しゃちょう): Giám đốc
-
インターンシップ: thực tập
-
インターン: Nhân viên tập sự
-
トレーニング: Đào tạo
-
制度(せいど): Chế độ
-
保険制度(ほけんせいど): Chế độ bảo hiểm
-
失業保険(しつぎょうほけん): Bảo hiểm thất nghiệp
-
お知(し)らせ: Thông báo
-
広告(こうこく): Quảng cáo
-
仕事(しごと)の説明(せつめい): Mô tả công việc
-
一覧表(いちらんひょう): Danh sách
-
権益(けんえき): Quyền lợi
-
義務(ぎむ): Nghĩa vụ
-
技能(ぎのう): Kỹ năng
-
徳性(とくせい): Ý thức đạo đức
Nếu bạn là sếp, cần ra chỉ thị cho nhân viên? Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn nhé.
>>> Cách ra chỉ thị trong công việc
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei