Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei xem và học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn luôn nha! Serie phim ngắn đã quay trở lại với một chủ đề nóng "cóng tay" : Nếu băng ở cực Bắc và cực Nam Trái Đất đều tan hết thì chúng ta sẽ trôi về đâu đây?
全ての氷河が溶けたら地球はどうなるのか?
Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?
Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所
Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!
-
Ngập tràn những từ vựng siêu hay về hiện tượng "tràn ngập" này nào !!
-
海水(かいすい) (Hải-Thủy) : nước biển
-
氷河 (ひょうが)(Băng-Hà) : khối băng, tảng băng
-
溶ける(とける) (Dung) : tan ra, tan chảy
-
水没する(すいぼつする) (Thủy-Một) : ngập nước
-
海抜(かいばつ) (Hải-Bạt) 低い(ひくい) (Đê) : độ cao so với mực nước biển
-
海面 (かいめん)(Hải-Diện) : mặt nước biển
-
沈む(しずむ) (Trầm) : chìm
-
地球 (ちきゅう)(Địa-Cầu) : Trái Đất
-
南極 (なんきょく)(Nam-Cực) : cực Nam
-
北極 (ほっきょく)(Bắc-Cực) : cực Bắc
-
異常な変化 (いじょうなヘンか)(Dị-Thường-Biến-Hóa) : sự thay đổi, biến đổi không bình thường
-
淡水(だんすい) (Đạm-Thủy) : nước ngọt
-
入り混じる(入りまじる)(Nhập-Hỗn) : trộn, hòa lẫn
-
避難(ひなん) (Tị-Nạn): việc đi tị nạn
-
逃げる(にげる) (Đào) : chạy trốn, bỏ chạy
-
買い占める(かいしめる)(Mãi-Chiếm) : mua tích trữ, đâu cơ
-
移住 (いじゅう)(Di-Trú) : việc di trú
-
住居 (じゅうきょ)(Trú-Cư) を失う(うしなう) (Thất) : mất nhà, mất nơi cư trú
-
停電( ていでん)(Đình-Điện) : sự ngắt điện, mất điện
-
渋滞する (じゅうたいする)(Sáp-Trệ) : tắc nghẽn, kẹt xe
-
断水(だんすい) (Đoạn-Thủy) : cắt nước
-
インフラ (infrastructure) 停止(ていし) (Đình-Chỉ) : ngừng cung cấp các cơ sở hạ tầng
-
通信機能 (つうしんきのう)(Thông-Tín-Cơ-Năng) : chức năng truyền thông tin
-
麻痺 (まひ)(Ma-Tý) : sự tê liệt
-
打撃(だげき)(Đả-Kích) : sự đả kích, cú sốc
-
海沿い(うみぞい) (Hải-Duyên) : vùng duyên hải, ven biển
-
水中都市 (すいちゅうとし)(Thủy-Chung-Đô-Thị) : thành phố dưới nước
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thêm các phim ngắn bổ ích khác nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Thời Lệnh Hòa, chuyện gì sẽ xảy ra?
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei