Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Trở thành người vô gia cư thì thế nào?
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Trở thành người vô gia cư thì thế nào?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn "Trở thành người vô gia cư thì thế nào" nha!! Có thể nhiều bạn sẽ cho rằng đây là một chủ đề kì lạ, nhưng thực tế, hiện tượng Vô gia cư (homeless) lại khá phổ biến và được quan tâm ở Nhật Bản. 

ホームレになるとどんな生活になるのか?

Trở thành người vô gia cư thì sống thế nào?

Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所

Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!

  1. ホームレス (homeless) : vô gia cư

  • 不況の煽りを受けて潰れた : phá sản do bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế

  1. 不況(ふきょう)(Bất-Huống) : khủng hoảng (kinh tế)

  2. 煽り(あおり)(Phiến) : ảnh hưởng

  3. 潰れる (Hội) : bị phá sản

  4. 家賃(やちん) (Gia-Nhẫm) : tiền thuê nhà

  5. ネットカフェ (net càfé) : quán cà phê có máy tính để vào được mạng

  6. 野宿する(のじゅくする)(Dã-Túc) : ngủ đêm ở ngoài trời, cắm trại

  • 安価で休める場所 : những nơi giá rẻ có thể nghỉ lại được

  1. 安価(あなか)(An-Giá) : giá rẻ, rẻ tiền

  2. 休める場所 (Hưu-Trường-Sở) : nơi có thể nghỉ lại

  • 最低限の生活 : cuộc sống ở mức tối thiểu

  1. 課金制(かきせい)(Khóa-Kim-Chế) : mất phí

  2. 最低限(さいていげん)(Tối-Đê-Hạn) : mức tối thiểu

  3. 住所不定(じゅしょふてい)(Trú-Sở-Bất-Định) : không có nơi ở cố định

  • 日雇いの仕事 : công việc chỉ được thuê theo ngày

  1. 日雇い(ひやとい)(Nhật-Cố) : Thuê theo ngày

  2. 肉体労働(にくたいろうどう)(Nhục-Thể-Lao-Động) : lao động chân tay

  3. 清掃(せいそう)(Thanh-Tảo) : sự quét tước, dọn dẹp

  4. やり繋ぐ (Hệ) : kết nối

  • 公園に泊まる : ngủ lại ở công viên

  1. 公園(こうえん)(Công-Viên) : Công viên công cộng

  2. 泊まる(とまる)(Bạc) : trú lại, trú đêm

  3. 違法(いほう)(Vi-Pháp) : vi phạm pháp luật

  4. 水道(すいどう)(Thủy-Đạo) : nguồn nước

  5. トイレ (toilet) : nhà vệ sinh

  6. ベンチ (bench) : ghế dài

  • カビついたドーナツ : chiếc bánh donut đã mốc

  1. カビついた : đã bị mốc

  2. ゴミ捨て場(ゴミすてば)(Xá-Tràng) : nơi đổ rác, bãi rác

  • アルミ缶集める : thu gom lon thiếc

  1. アルミ缶(アルミかん) (Aluminium-Phữu) : lon thiếc

  2. 集める (Tập) : gom, tập hợp

  3. 怠け者 (Đãi-Giả) : đại lãn, người lười biếng

  • 奮闘する働き者 : những người phấn đấu làm việc

  1. 奮闘する(ふんとうする)(Phấn đấu) : phấn đấu, nỗ lực

  2. 社会復帰する(しゃかいふっきする)(Xã-Hội-Phục-Quy) : Trở lại xã hội

  3. 収入(しゅにゅう)(Thu-Nhập) : thu nhập

  4. 職質(しょくしつ)(Chức-Chất) : tra xét, tra hỏi

  • 自治体に強制退去させられる : bị chính quyền địa phương cưỡng chế trục xuất

  1. 自治体(じちたい)(Tự-Trị-Thể) : chính quyền địa phương

  2. 強制退去(きょうせいたいきょ)(Cưỡng-Chế-Thối-Khứ) : cưỡng chế trục xuất

  3. 新しい場所を探す : Tìm chỗ ở mới

  4. 生活保護(せいかつほご)(Sinh-Hoạt-Bảo-Hộ) : khoản hộ trợ sinh sống cho người nghèo

  5. プライド (pride) が高い : lòng tự trọng cao

  6. 国に頼る(たよる)(Quốc-Lại) : phụ thuộc vào đất nước

  7. 再出発する(さいしゅっぱつする)(Tái-Xuất-Phát) : làm lại cuộc đời

  8. (めし)を漁る(あさる)(Phạn-Ngư) : kiếm ăn

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Xem Youtube như người Nhật Bản!

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị