Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị
Bạn sẽ miêu tả vị béo, vị thanh của đồ ăn như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị nhé!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị
-
甘い(あまい): Ngọt
-
旨味(うまみ): Ngọt thịt
-
辛い(からい); Cay
-
苦い(にがい): Đắng
-
酸っぱい(すっぱい): Chua
-
塩辛い(しおからい): Mặn chát
-
味が濃い(あじがこい): Mặn / Đậm đà
-
味が薄い(あじがうすい): Nhạt
-
油っこい(あぶらっこい): Vị béo (dầu mỡ)
-
脂っこい(あぶらっこい):Vị béo (ngậy)
-
渋い(しぶい): Vị chát
-
生臭い(なまくさい): Vị tanh
-
刺激味(しげきあじ): Vị tê
-
キレ: Vị thanh
-
あっさり: Vị lạt
-
無味(むみ): Vô vị
-
味見する(あじみする): Nếm
-
美味しい(おいしい): Ngon
-
不味い(まずい): Dở / Chán
-
熱い(あつい): Nóng
-
冷たい(つめたい): Lạnh
-
温かい(あたたかい): Ấm
-
新鮮(しんせん): Tươi
-
腐った(くさった): Thối / Hỏng
Bạn thử miêu tả mùi vị của các loại gia vị trong bài sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Các loại gia vị trong tiếng Nhật
>>> 29 món ăn đường phố nổi tiếng nhất Nhật Bản
>>> 15 câu giao tiếp thông dụng trong việc làm thêm tại quán
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei