Học tiếng Nhật qua các từ vựng thuộc chủ đề Thiên nhiên cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! Một vấn đề vô cùng nhức nhối thời hiện đại, hãy bào vệ thiên nhiên vì thế hệ sau này <3
>>> Học từ vựng tiếng Nhật trên remote Điều hòa nhiệt độ
>>> Tổng hợp gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay được sử dụng
天然(てんねん)
自然(しぜん): Tự nhiên
宇宙(うちゅう): Vũ trụ
地球(ちきゅう): Trái đất
空(そら): Bầu trời
空気(くうき): Không khí
太陽(たいよう): Mặt trời
月(つき): Mặt trăng
星(ほし): Sao
雲(くも): Mây
風(かぜ): Gió
雨(あめ): Mưa
雷(かみなり): Sấm
雪(ゆき): Tuyết
火(ひ): Lửa
水(みず): Nước
土(つち): Đất
木(き): Cây
石(いし): Đá
岩(いわ): Than đá
火山(かざん): Núi lửa
丘(おか): Đồi
谷(たに): Thung lũng
洞窟(どうくつ): Hang động
島(しま): Đảo
海(うみ): Biển
川(かわ): Sông
波(なみ): Sóng
湖(みずうみ): Hồ
池(いけ): Ao
井戸(いど): Giếng
温泉(おんせん): Suối nước nóng
滝(たき): Thác nước
泉(いずみ): Suối
光(ひかり): Ánh sáng
影(かげ): Cái bóng
虹(にじ): Cầu vồng
地震(じしん): Động đất
津波(つなみ): Sóng thần
林(はやし): Rừng cây
森(もり): Rừng rậm
景色(けしき): Phong cảnh
畑(はたけ): Đồng bằng
都会(とかい): Phố xá
田舎(いなか): Thôn quê
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm các từ vựng khác nè: >>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật
Bạn đang tìm một mái nhà uy tín, bạn cần một người thầy tận tâm, bạn cần một môi trường vui vẻ và năng động, bạn cần những đồng đội nhây và bựa?? Hãy về với Kosei!! >>> Khóa học Sơ cấp