Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật
Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật bao gồm: 固さ・重さ (Độ cứng, nặng), 柔らかさ・軽さ (Sự mềm, nhẹ)... Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay trong bài này nhé!
Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật
Chủ đề | |||
固さ・重さ (Độ cứng, nặng) |
かちかち | Lạch cạch, lạch xạch | 時計がかちかちとする。 Đồng hồ kêu lạch cạch. |
こりこり | Sột sột | このたくあんはこりこりして歯ざわりがいい。 | |
がちがち | Lập cập, cành cạch | 寒さに 歯 をがちがち(と) 鳴らす。 Trời lạnh quá răng cứ đập lập cập vào nhau. | |
ごつごつ | Khẳng khiu, gồ ghề, xương xương | 硬くごつごつした指。 Những ngón tay khẳng khiu, xương xảu. | |
こちこち | Cứng đờ, đông cứng | 魚がこちこちに凍っている。 Cá đang bị đông lạnh cứng ngắc. | |
柔らかさ・軽さ (Sự mềm, nhẹ) |
ふんわり | Nhẹ nhàng | ふんわりあたたかでした。 |
ふっくら | Phúng phính,tròn trịa, đầy đặn | 赤ちゃんのほおはふっくらとしているね。 Má của em bé phúng phính thật nhỉ? | |
ぶよぶよ | Mềm, nhũn,… | ぶよぶよしたお腹. Bụng ngấn mỡ | |
材質 (Chất liệu) |
ゴワゴワ | Khô ráp, cứng cáp | なぜお肌がざらついたり、ゴワゴワしてしまうのでしょうか。 Tại sao da lại bị khô ráp? |
ざらざら | Rào rào, lạo xạo | 壁土がざらざらと落ちた。 Tường đất rơi rào rào | |
すべすべ | Mềm mại, mượt mà | すべすべ肌 Làn da mịn màng. | |
つるつる | Tuồn tuột, soàn soạt/ Trơn tru | うどんをつるつるする。 Ăn mì udon soàn soạt. | |
しめりけ (Hơi ẩm, ẩm ướt) |
きらきら | Lấp lánh | 星がきらきら光る。 Sao sáng lấp lánh. |
しっとり | Ẩm ướt | しっとりとぬれる Trở nên ẩm ướt | |
じめじめ | Ẩm ướt, nhớp nháp | じめじめしたたたみ。 Chiếc chiếu tatami ẩm ướt. | |
じくじく | Ướt sũng | じくじく濡れる Ướt sũng. |
Học thêm ngay 1 chủ đề từ vựng hữu ích nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Các Đồ Vật trong gia đình
>>> Giao tiếp tiếng nhật chủ đề Sở thích
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật (P2)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei