Cùng Kosei khá phá thêm những Kanji có chứa bộ Hóa từ N5 đến N1, mang ý nghĩa thay đổi, biến hóa đó. Thử xem với chữ Hóa này bạn sẽ liên tưởng được tới những Kanji nào khác nhé!
Những Kanji chứa bộ Hóa từ N5 đến N1
STT |
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
6 |
N3 |
化 |
HÓA |
biến hóa |
化ける【ばける】Biến hóa
化かす【ばかす】Làm mê hoặc, quyến rũ
|
化学【かがく】Hóa học 変化する【へんかする】Thay đổi, biến đổi
化粧品【けしょうひん】Mỹ phẩm
|
7 |
N4 |
花 |
HOA |
bông hoa |
花【はな】Bông hoa お花見【おはなみ】Ngắm hoa anh đào 花屋【はなや】Cửa hàng hoa 花火【はなび】Pháo hoa
|
花瓶【かびん】Bình hoa
造花【ぞうか】Hoa giả
|
8 |
N2 |
貨 |
HÓA |
hàng hóa |
|
外貨【がいか】Ngoại tệ 通貨【つうか】Tiền tệ
|
9 |
N3 |
靴 |
NGOA |
giày dép |
皮靴【かわぐつ】Giày da 靴【くつ】Giày, dép, guốc 靴屋【くつや】Cửa hàng giày
|
長靴【ちょうか】Giày cao cổ 軍靴【ぐんか】Giày quân đội
|
10 |
N2 |
革 |
CÁCH |
cải cách |
|
革命【かくめい】Cách mạng 革新【かくしん】Cách tân 改革【かいかく】Cải cách
|
Học thêm một số bài viết khác về cách học Kanji theo bộ nhé!
>>> 60 bộ thủ quan trọng nhất định phải nhớ
>>> Trọn bộ 800 Kanji hay dùng, đi đâu cũng gặp