Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei phân loại và ghi nhớ hết các Kanji  như vậy trong Kanji N1 bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn! Ví dụ như 幼い và 快い nhìn thật giống nhau, và đều có cách đọc âm Kun khá khó nhớ! 

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 15

 

Kanji N1 | Bài 15

Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn

Nhóm

Từ vựng

Âm Kun

Nghĩa

Ví dụ

名詞

辺り

あたり

Gần, vùng lần cận, hàng xóm

辺りを見回す

Nhìn quanh

怒り

いかり

Sự giận dữ, phẫn nộ

怒りをあらわにする

Bộc lộ sự phẫn nộ

周り

まわり

Vùng xung quanh, xung quanh

周りに気を配る

Để ý đến những người xung quanh bạn

狩り

かり

Việc săn bắt, hái lượm

狩りをする

Đi săn

誇り

ほこり

Niềm tự hào, kiêu hãnh

誇りを持つ

Cảm thấy tự hào

勢い

いきおい

Sự mạnh mẽ,

飛ぶ鳥を落とす勢い (thành ngữ)

Tràn đầy sinh lực, sinh khí

潤い

うるおい

Sự giàu có, ấm áp, lợi nhuận, may mắn...

潤いのある暮らし

Cuộc sống sung túc

斜め

ななめ

Sự nghiêng, chéo, xiên

縦、横、斜め

Chiều dài, chiều rộng, đường chéo

眺め

なげめ

Tầm nhìn

山頂からの眺め

Tầm nhìn từ trên đỉnh núi

な形容詞

細やか

こまやか

Tỉ mỉ, giản dị, kĩ lưỡng

細やかな心遣い

Sự quan tâm tỉ mỉ

健やか

すこやか

Khỏe mạnh, mãnh mẽ

健やかな笑顔

Nụ cười khỏe khoắn

速やか

すみやか

Nhanh chóng, mau lẹ

速やかな対応

Đáp ứng nhanh chóng

和やか

なごやか

Hòa nhã, thư thái, vui vẻ, hòa thuận

和やかな話し合い

Cuộc gặp mặt hòa nhã

い形容詞

憎い

にくい

Đáng ghét

憎い相手

Đối thủ đáng ghét

幼い

おさない

Ngây thơ

幼い子ども

Đứa bé ngây thơ

快い

こころよい

Hài lòng, thoải mái

快く受け入れる

Chấp nhận một cách thoải mái

貴い

とうとい

Quý giá, cao quý

貴い命

Sinh mệnh quý giá

醜い

みにくい

Khó coi

醜い争い

Cuộc chiến tranh khó coi

渋い

しぶい

Đậm, chát/ Cau có

渋いお茶

Trà đậm

渋い顔

Gương mặt cau có

渋柿

Quả hồng chát

生臭い

なまぐさい

Tanh

生臭いにおい

Mùi tanh

久しい

ひさしい

Đã lâu, đã bao lâu

故郷を出て久しい

Đã rời khỏi quê hương một thời gian dài

著しい

いちじるしい

Đáng kể

増減が著しい

Sự tăng giảm đáng kể

寂しい

さびしい

Buồn tẻ, cô quạnh, nhàn rỗi

寂しい暮らし

Cuộc sống buồn tẻ

激しい

はげしい

Gắt, mãnh liệt

激しい雨

Mưa lớn

怪しい

あやしい

Kì lạ, kì quặc, đáng ngờ

怪しい人影

Bóng người kì lạ

卑しい

いやしい

Ti tiện, hạ cấp

卑しい行い

Một hành động ti tiện

惜しい

おしい

Đáng tiếc

惜しい。合格に1点不足だ。

Tiếc thế. Chỉ thiếu 1 điểm nữa là đỗ rồi.

慌ただしい

あわただしい

Bận rộn, cập rập, tất bật

年の暮れは慌ただしい。

Cuối năm lúc nào cũng tất bật.

甚だしい

はなはだしい

Khủng khiếp, đáng sợ

勘違いも甚だしい。

Một hiểu lầm khủng khiếp.

懐かしい

なつかしい

Nhớ tiếc, hoài niệm

懐かしい曲。

Khúc ca hoài niệm

騒がしい

さわがしい

Inh ỏi, ồn ào

外が騒がしい。何ごとだろう。

Bên ngoài ồn ào thế nhỉ? Có gì à?

紛らわしい

まぎわらしい

Gây hiểu nhầm, mơ hồ, không rõ ràng

紛らわしい表現

Biểu cảm dễ gây hiểu lầm

煩わしい

わずらわしい

Phiền phức

人との付き合いが煩わしい

Thân thiết với người khác thật phiền phức

悩ましい

なやましい

Quyến rũ

悩ましい態度

Một cử chỉ quyến rũ

勇ましい

いさましい

Dũng cảm, anh dũng

勇ましい姿

Dáng vẻ anh dũng

華々しい

はなばなしい

Tươi thắm, rực rỡ

華々しい活躍

Thành công rực rỡ

Học tiếp Kanji N1 bài 16 nào >>> Kanji N1 | Bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *