Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

Kanji N1 | Bài 22
Các Hán tự có cách đọc đặc thù!
| 
			 Từ vựng  | 
			
			 Ví dụ  | 
		|||
| 
			 行方  | 
			
			 ゆくえ  | 
			
			 Hành tung  | 
			
			 行方不明  | 
			
			 Không rõ hành tung  | 
		
| 
			 田舎  | 
			
			 いなか  | 
			
			 Vùng nông thôn  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 景色  | 
			
			 けしき  | 
			
			 Cảnh sắc, phong cảnh  | 
			
			 景色がいい  | 
			
			 Phong cảnh đẹp  | 
		
| 
			 差し支える  | 
			
			 さしつかえる  | 
			
			 Gây trở ngại  | 
			
			 仕事に差し支える  | 
			
			 Gây trở ngại trong công việc  | 
		
| 
			 微笑む  | 
			
			 ほほえむ  | 
			
			 Mỉm cười  | 
			
			 = 微笑する・びしょうする  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 笑顔  | 
			
			 えがお  | 
			
			 Gương mặt cười, nụ cười  | 
			
			 笑顔の写真  | 
			
			 Bức ảnh nụ cười  | 
		
| 
			 白髪  | 
			
			 しらが  | 
			
			 Tóc bạc, tóc hoa râm  | 
			
			 白髪交じりの髪  | 
			
			 Mái tóc điểm sợi bạc  | 
		
| 
			 風邪  | 
			
			 かぜ  | 
			
			 Bệnh cảm  | 
			
			 風邪は万病の元  | 
			
			 Bệnh cảm là nguồn gốc của đủ thứ bệnh tật khác  | 
		
| 
			 博士  | 
			
			 はかせ はくし  | 
			
			 Tiến sĩ, chuyên gia về một lĩnh vực nào đó  | 
			
			 修士課程と博士課程  | 
			
			 Khóa học cử nhân và khóa học tiến sĩ  | 
		
| 
			 迷子  | 
			
			 まいご  | 
			
			 Đứa bé đi lạc  | 
			
			 迷子になる  | 
			
			 Bị lạc đường  | 
		
| 
			 お巡りさん  | 
			
			 おまわりさん  | 
			
			 Cảnh sát tuần tra  | 
			
			 お巡りさんに道を尋ねる  | 
			
			 Cảnh sát đi tuần tra trên đường  | 
		
| 
			 玄人  | 
			
			 くろうと  | 
			
			 Dân chuyên nghiệp  | 
			
			 プロ・プロフェッショナル  | 
			
			 = Pro (Professional)  | 
		
| 
			 素人  | 
			
			 しろうと  | 
			
			 Dân nghiệp dư  | 
			
			 アマ・アマチュア  | 
			
			 = Ama (Amateur)  | 
		
| 
			 仲人  | 
			
			 なこうど  | 
			
			 Người trung gian, người môi giới  | 
			
			 仲人を頼む  | 
			
			 Nhờ cậy vào người môi giới  | 
		
| 
			 小豆  | 
			
			 あずき  | 
			
			 Đậu azuki (đậu đỏ)  | 
			
			 小豆で餡を作る  | 
			
			 Làm mứt từ đậu đỏ azuki  | 
		
| 
			 大豆・だいず  | 
			
			 Đậu nành, đậu tương  | 
		|||
| 
			 相撲  | 
			
			 すもう  | 
			
			 Võ sĩ sumo  | 
			
			 お相撲さん  | 
			
			 O-sumo-san (cách gọi kính trọng dành cho các võ sĩ, lực sĩ)  | 
		
| 
			 力士・りきし  | 
			
			 Lực sĩ  | 
		|||
| 
			 裸足  | 
			
			 はだし  | 
			
			 Chân trần, chân đất  | 
			
			 裸足で歩く  | 
			
			 Đi chân trần  | 
		
| 
			 下駄  | 
			
			 げた  | 
			
			 Geta/ Guốc gỗ kiểu Nhật  | 
			
			 素足で下駄を履く  | 
			
			 Để chân trần mà đi guốc geta  | 
		
| 
			 草履  | 
			
			 ぞうり  | 
			
			 Zouri/ Dép xỏ ngón kiểu Nhật  | 
			
			 草履を履く  | 
			
			 Đi dép zouri  | 
		
| 
			 足袋  | 
			
			 たび  | 
			
			 Tabi/ Tất kiểu Nhật mặc cùng với kimono  | 
			
			 足袋を履く  | 
			
			 Đi tất tabi  | 
		
| 
			 浴衣  | 
			
			 ゆかた  | 
			
			 Yukata/ Loại kimono mỏng cho mùa hè  | 
			
			 浴衣を縫う  | 
			
			 Khâu/ may/ vá yukata  | 
		
| 
			 木綿  | 
			
			 もめん  | 
			
			 Cotton (chất liệu)  | 
			
			 木綿のシャツ  | 
			
			 Áo cotton  | 
		
| 
			 硫黄  | 
			
			 いおう  | 
			
			 Lưu huỳnh  | 
			
			 この温泉は硫黄のにおいがする。  | 
			
			 Suối nước nóng này có mùi lưu huỳnh.  | 
		
| 
			 梅雨  | 
			
			 つゆ・ばいう  | 
			
			 Mùa mưa  | 
			
			 梅雨入り  | 
			
			 Đầu mùa mưa  | 
		
| 
			 梅雨明け  | 
			
			 Cuối mùa mưa  | 
		|||
| 
			 雪崩  | 
			
			 なだれ  | 
			
			 Tuyết lở  | 
			
			 雪崩に巻き込まれる  | 
			
			 Bị trận tuyết lở cuốn theo  | 
		
| 
			 吹雪  | 
			
			 ふぶき  | 
			
			 Bão tuyết  | 
			
			 吹雪で欠航となる  | 
			
			 Vì bão tuyết mà phải tạm hoãn tàu/ chuyến bay.  | 
		
| 
			 日和  | 
			
			 ひより  | 
			
			 Thời tiết  | 
			
			 花見日和  | 
			
			 Thời tiết đẹp để ngắm hoa  | 
		
| 
			 名残  | 
			
			 なごり  | 
			
			 Dấu vết  | 
			
			 名残り雪  | 
			
			 Tàn tuyết  | 
		
| 
			 最寄り  | 
			
			 もより  | 
			
			 Vùng cân lận  | 
			
			 最寄りの駅  | 
			
			 Nhà ga lân cận  | 
		
| 
			 為替  | 
			
			 かわせ  | 
			
			 Ngân phiếu  | 
			
			 外国為替  | 
			
			 Ngoại hối  | 
		
| 
			 数珠  | 
			
			 じゅず  | 
			
			 Tràng hạt  | 
			
			 数珠を持って葬儀に参列する  | 
			
			 Đeo tràng hạt đứng chịu tang  | 
		
| 
			 砂利  | 
			
			 じゃり  | 
			
			 Sỏi  | 
			
			 砂利道  | 
			
			 Con đường rải sỏi  | 
		
| 
			 凸凹  | 
			
			 でこぼこ  | 
			
			 Sự lồi lõm, gập ghềnh  | 
			
			 車が凸凹道を走る  | 
			
			 Xe đi trên con đường gập ghềnh  | 
		
Học tiếp Kanji N1 bài 23 nào >>> Kanji N1 | Bài 23: Các Hán tự với 2 âm On cần nhớ!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau