Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Đều đọc là ふつう nhưng hai từ 普通 và 不通 có ý nghĩa khác hẳn nhau đấy! Cùng Kosei tiếp tục tìm hiểu nhiều trường hợp khác nữa trong Kanji N1 bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>! nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 29

 

Kanji N1 | Bài 30

Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!

 

Âm On

Kanji

Ví dụ

ひなん

非難

Chỉ trích, phê bình

人や作品を非難する

Phê bình con người, tác phẩm

避難

Sự tị nạn

避難訓練

Huấn luyện tị nạn

避難場所

Địa điểm tị nạn

ふつう

普通

Thông thường, bình thường

普通電車

Tàu điện địa phương

=各駅停車

↔特別・とくべつ

Đặc biệt

不通

Gián đoạn, không thông

電車が不通になる

Tàu bị gián đoạn, tạm ngừng

音信不通

Đã lâu không liên lạc

ほけん

保険

Sự bảo hiểm

健康保険証

Thẻ bảo hiểm

生命保険

Bảo hiểm nhân thọ

保健

Sự bảo vệ sức khỏe

保健所

Trung tâm chăm sóc sức khỏe

けいせい

形成

Sự hình thành

人格形成

Sự hình thành nhân cách

形勢

Tình thế, tình cảnh

形勢不利

Tình thế bất lợi

形勢逆転

Tình thế nghịch chuyển

えいせい

衛生

Sự vệ sinh

保健衛生

Bảo đảm vệ sinh

衛生的な

Thuộc về vệ sinh

衛星

Vệ tinh

衛星放送

Phát sóng vệ tinh

人工衛星

Vệ tinh nhân tạo

しきゅう

支給

Sự cung cấp, cung cấp

交通費を支給する

Cung cấp phí đi lại

至急

Sự cấp tốc, sự gấp gáp

至急を要する

Cần chú ý khẩn cấp

大至急

Đại khẩn cấp

きかく

企画

Sự quy hoạch, kế hoạch

イベントの企画

Kế hoạch cho sự kiện

企画書

Bản kế hoạch

規格

Khuôn khổ, quy cách, tiêu chuẩn

規格に合う製品

Hàng hóa đạt tiêu chuẩn

規格外

Ngoài tiêu chuẩn

けいい

敬意

Sự kính trọng

敬意を表する・表す・払う

Thể hiện sự kính trọng

経緯

Trình bày chi tiết, nguồn cơn

経緯を証明する

Giải thích rõ ngọn ngành

こうがい

公害

Ô nhiễm môi trường

公害問題

Vấn đề ô nhiễm môi trường

公害訴訟

Vụ kiện về ô nhiễm môi trường

郊外

Ngoại thành

郊外に住む

Sống ở ngoại thành

しじ

指示

Chỉ thị, mệnh lệnh

係員の指示に従う

Làm theo chỉ thị của người phụ trách

指示する

Đưa ra chỉ thị

支持

Sự ủng hộ, giúp đỡ

政党を支持する

Ủng hộ một đảng chính trị

支持率

Tỉ lệ ủng hộ

いぜん

以前

Trước đây

以前住んでいた町

Thị trấn từng sống trước đây

依然

Như cũ, giống trước đây

依然として変わらない

Chẳng thay đổi chút nào so với trước đây

いぎ

意義

Có ý nghĩa, quan trọng

意義のある仕事

Một công việc quan trọng

有意義な

Có ý nghĩa

異議

Phản đối, kháng nghị

異議を唱える

Đề xướng phản đối (điều gì)

異議なし

Không phản đối

異義

Sự khác nghĩa

同音異義語

Từ đồng âm khác nghĩa

かんかく

感覚

Cảm giác về...

色彩感覚

Cảm giác về màu sắc

金銭感覚

Cảm giác về tiền bạc

間隔

Khoảng cách (thời gian/ không gian)

間隔を空ける

Bỏ trống một khoảng thời gian/ không gian

1m間隔

Khoảng cách 1m

そうさ

操作

Thao tác

機械の操作

Thao tác máy móc

ハンドル操作

Hệ thống lái của máy móc

捜査

Sự điều tra

事件の捜査

Điều tra vụ án

こうえん

公演

Sự công diễn

定期公演

Công diễn định kỳ

東京公演

Công diễn ở Tokyo

講演

Bài giảng, bài diễn thuyết

教授に講演を依頼する

Nhờ giáo sư giảng bài

後援

Sự hỗ trợ, ủng hộ, hậu thuẫn

後援会事務所

Văn phòng hỗ trợ

Học tiếp Kanji N1 bài 30 nào >>> Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *