Kanji N1 | Bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!
Đều đọc là ふつう nhưng hai từ 普通 và 不通 có ý nghĩa khác hẳn nhau đấy! Cùng Kosei tiếp tục tìm hiểu nhiều trường hợp khác nữa trong Kanji N1 bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>! nhé!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 30
Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!
Âm On |
Kanji |
Ví dụ |
||
ひなん |
非難 |
Chỉ trích, phê bình |
人や作品を非難する |
Phê bình con người, tác phẩm |
避難 |
Sự tị nạn |
避難訓練 |
Huấn luyện tị nạn |
|
避難場所 |
Địa điểm tị nạn |
|||
ふつう |
普通 |
Thông thường, bình thường |
普通電車 |
Tàu điện địa phương |
=各駅停車 |
||||
↔特別・とくべつ |
Đặc biệt |
|||
不通 |
Gián đoạn, không thông |
電車が不通になる |
Tàu bị gián đoạn, tạm ngừng |
|
音信不通 |
Đã lâu không liên lạc |
|||
ほけん |
保険 |
Sự bảo hiểm |
健康保険証 |
Thẻ bảo hiểm |
生命保険 |
Bảo hiểm nhân thọ |
|||
保健 |
Sự bảo vệ sức khỏe |
保健所 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe |
|
けいせい |
形成 |
Sự hình thành |
人格形成 |
Sự hình thành nhân cách |
形勢 |
Tình thế, tình cảnh |
形勢不利 |
Tình thế bất lợi |
|
形勢逆転 |
Tình thế nghịch chuyển |
|||
えいせい |
衛生 |
Sự vệ sinh |
保健衛生 |
Bảo đảm vệ sinh |
衛生的な |
Thuộc về vệ sinh |
|||
衛星 |
Vệ tinh |
衛星放送 |
Phát sóng vệ tinh |
|
人工衛星 |
Vệ tinh nhân tạo |
|||
しきゅう |
支給 |
Sự cung cấp, cung cấp |
交通費を支給する |
Cung cấp phí đi lại |
至急 |
Sự cấp tốc, sự gấp gáp |
至急を要する |
Cần chú ý khẩn cấp |
|
大至急 |
Đại khẩn cấp |
|||
きかく |
企画 |
Sự quy hoạch, kế hoạch |
イベントの企画 |
Kế hoạch cho sự kiện |
企画書 |
Bản kế hoạch |
|||
規格 |
Khuôn khổ, quy cách, tiêu chuẩn |
規格に合う製品 |
Hàng hóa đạt tiêu chuẩn |
|
規格外 |
Ngoài tiêu chuẩn |
|||
けいい |
敬意 |
Sự kính trọng |
敬意を表する・表す・払う |
Thể hiện sự kính trọng |
経緯 |
Trình bày chi tiết, nguồn cơn |
経緯を証明する |
Giải thích rõ ngọn ngành |
|
こうがい |
公害 |
Ô nhiễm môi trường |
公害問題 |
Vấn đề ô nhiễm môi trường |
公害訴訟 |
Vụ kiện về ô nhiễm môi trường |
|||
郊外 |
Ngoại thành |
郊外に住む |
Sống ở ngoại thành |
|
しじ |
指示 |
Chỉ thị, mệnh lệnh |
係員の指示に従う |
Làm theo chỉ thị của người phụ trách |
指示する |
Đưa ra chỉ thị |
|||
支持 |
Sự ủng hộ, giúp đỡ |
政党を支持する |
Ủng hộ một đảng chính trị |
|
支持率 |
Tỉ lệ ủng hộ |
|||
いぜん |
以前 |
Trước đây |
以前住んでいた町 |
Thị trấn từng sống trước đây |
依然 |
Như cũ, giống trước đây |
依然として変わらない |
Chẳng thay đổi chút nào so với trước đây |
|
いぎ |
意義 |
Có ý nghĩa, quan trọng |
意義のある仕事 |
Một công việc quan trọng |
有意義な |
Có ý nghĩa |
|||
異議 |
Phản đối, kháng nghị |
異議を唱える |
Đề xướng phản đối (điều gì) |
|
異議なし |
Không phản đối |
|||
異義 |
Sự khác nghĩa |
同音異義語 |
Từ đồng âm khác nghĩa |
|
かんかく |
感覚 |
Cảm giác về... |
色彩感覚 |
Cảm giác về màu sắc |
金銭感覚 |
Cảm giác về tiền bạc |
|||
間隔 |
Khoảng cách (thời gian/ không gian) |
間隔を空ける |
Bỏ trống một khoảng thời gian/ không gian |
|
1m間隔 |
Khoảng cách 1m |
|||
そうさ |
操作 |
Thao tác |
機械の操作 |
Thao tác máy móc |
ハンドル操作 |
Hệ thống lái của máy móc |
|||
捜査 |
Sự điều tra |
事件の捜査 |
Điều tra vụ án |
|
こうえん |
公演 |
Sự công diễn |
定期公演 |
Công diễn định kỳ |
東京公演 |
Công diễn ở Tokyo |
|||
講演 |
Bài giảng, bài diễn thuyết |
教授に講演を依頼する |
Nhờ giáo sư giảng bài |
|
後援 |
Sự hỗ trợ, ủng hộ, hậu thuẫn |
後援会事務所 |
Văn phòng hỗ trợ |
Học tiếp Kanji N1 bài 30 nào >>> Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei