Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 2)
巨蟹宮(きょかにみや): Cung Cự giải
本能(ほんのう): Bản năng
気配(きくば)り: Ân cần, tỉ mỉ
やわらかい:Dịu dàng
悲(かな)しい: Buồn bã
羨(うらや)ましい :Ghen
獅子宮(ししみや): Cung Sư Tử
自信(じしん):Tự tin
独立(どくりつ): Độc lập
向上心(こうじょうしん): Tham vọng
独断(どくだん): Độc đoán
処女宮(しょじょみや): Cung Xử nữ
実用(じつよう): Thực tế
細(こま)かい: Tỉ mỉ, chi tiết
気難(きむずか)しい : Khó tính
完璧主義(かんぺきしゅぎ): Chủ nghĩa hoàn hảo
天秤宮(てんびんみや): Cung Thiên bình
民主(みんしゅ): Dân chủ
易(やさ)しい: Dễ tính
愛想(あいそ): Hòa đồng
気(き)まぐれ: Hay thay đổi
軽薄(けいはく): Hời hợt
天蠍宮(てんさそりみや): Cung Thiên Yết
心酔(しんすい) : Đam mê
てきぱき: Tháo vát
集中(しゅうちゅう): Tập trung
自慢(じまん): Tự mãn
疑(うたが)わしい: Nghi ngờ
人馬宮(じんばみや): Cung Nhân mã
楽観的(らっかんてき): Lạc quan
冒険的(ぼうけんてき): Thích phiêu lưu
率直(そっちょく): Thẳng thắn
軽率(けいそつ): Bất cẩn
無責任(むせきにん): Vô trách nhiệm
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng khác thể hiện tính cách nữa nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tính cách