Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 2)
Các bạn đã nhớ hết 40 từ vựng về tính cách cung hoàng đạo trong tiếng Nhật phần 1 chưa nào? Hôm nay, cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá tính cách các cung hoàng đạo còn lại nhé!
Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 2)

-
巨蟹宮(きょかにみや): Cung Cự giải
-
本能(ほんのう): Bản năng
-
気配(きくば)り: Ân cần, tỉ mỉ
-
やわらかい:Dịu dàng
-
悲(かな)しい: Buồn bã
-
羨(うらや)ましい :Ghen
-
獅子宮(ししみや): Cung Sư Tử
-
自信(じしん):Tự tin
-
独立(どくりつ): Độc lập
-
向上心(こうじょうしん): Tham vọng
-
独断(どくだん): Độc đoán
-
処女宮(しょじょみや): Cung Xử nữ
-
実用(じつよう): Thực tế
-
細(こま)かい: Tỉ mỉ, chi tiết
-
気難(きむずか)しい : Khó tính
-
完璧主義(かんぺきしゅぎ): Chủ nghĩa hoàn hảo
-
天秤宮(てんびんみや): Cung Thiên bình
-
民主(みんしゅ): Dân chủ
-
易(やさ)しい: Dễ tính
-
愛想(あいそ): Hòa đồng
-
気(き)まぐれ: Hay thay đổi
-
軽薄(けいはく): Hời hợt
-
天蠍宮(てんさそりみや): Cung Thiên Yết
-
心酔(しんすい) : Đam mê
-
てきぱき: Tháo vát
-
集中(しゅうちゅう): Tập trung
-
自慢(じまん): Tự mãn
-
疑(うたが)わしい: Nghi ngờ
-
人馬宮(じんばみや): Cung Nhân mã
-
楽観的(らっかんてき): Lạc quan
-
冒険的(ぼうけんてき): Thích phiêu lưu
-
率直(そっちょく): Thẳng thắn
-
軽率(けいそつ): Bất cẩn
-
無責任(むせきにん): Vô trách nhiệm
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng khác thể hiện tính cách nữa nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tính cách
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei