Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các bạn đã nhớ hết 40 từ vựng về tính cách cung hoàng đạo trong tiếng Nhật phần 1 chưa nào? Hôm nay, cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá tính cách các cung hoàng đạo còn lại nhé!

Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 2)

 

tính cách cung hoàng đạo trong tiếng nhật

 

  1. 巨蟹宮(きょかにみや): Cung Cự giải

  2. 本能(ほんのう): Bản năng

  3. 気配(きくば)り: Ân cần, tỉ mỉ

  4. やわらかい:Dịu dàng

  5. 悲(かな)しい: Buồn bã

  6. 羨(うらや)ましい :Ghen

  7. 獅子宮(ししみや): Cung Sư Tử

  8. 自信(じしん):Tự tin

  9. 独立(どくりつ): Độc lập

  10. 向上心(こうじょうしん): Tham vọng

  11. 独断(どくだん): Độc đoán

  12. 処女宮(しょじょみや): Cung Xử nữ

  13. 実用(じつよう): Thực tế

  14. 細(こま)かい: Tỉ mỉ, chi tiết

  15. 気難(きむずか)しい : Khó tính

  16. 完璧主義(かんぺきしゅぎ): Chủ nghĩa hoàn hảo

  17. 天秤宮(てんびんみや): Cung Thiên bình

  18. 民主(みんしゅ): Dân chủ

  19. 易(やさ)しい: Dễ tính

  20. 愛想(あいそ): Hòa đồng

  21. 気(き)まぐれ: Hay thay đổi

  22. 軽薄(けいはく): Hời hợt

  23. 天蠍宮(てんさそりみや): Cung Thiên Yết

  24. 心酔(しんすい) : Đam mê

  25. てきぱき: Tháo vát

  26. 集中(しゅうちゅう): Tập trung

  27. 自慢(じまん): Tự mãn

  28. 疑(うたが)わしい: Nghi ngờ

  29. 人馬宮(じんばみや): Cung Nhân mã

  30. 楽観的(らっかんてき): Lạc quan

  31. 冒険的(ぼうけんてき): Thích phiêu lưu

  32. 率直(そっちょく): Thẳng thắn

  33. 軽率(けいそつ): Bất cẩn

  34. 無責任(むせきにん): Vô trách nhiệm

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng khác thể hiện tính cách nữa nhé:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tính cách

>>> Khóa học N3 Online

>>> 4 cách chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật

>>> 6 Tính cách đặc trưng làm nên con người Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị