Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Dụng cụ y tế
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề: Dụng Cụ Y Tế

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng y tế tiếng Nhật thường hay được sử dụng sẽ được Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp giúp bạn đầy đủ các từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Dụng cụ y tế. Cùng Kosei học nhé! 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Dụng cụ y tế

từ vựng tiếng nhật chủ đề dụng cụ y tế, từ vựng y tế tiếng nhật

Không chỉ trong lĩnh vực kinh tế, mà cả lĩnh vực y tế của Nhật Bản cũng đang rất phát triển. Hàng năm có rất nhiều sinh viên đi du học và làm việc về lĩnh vực này. Vì vậy, trong bài viết này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn từ vựng y tế tiếng Nhật về chuyên ngành y tế và các dụng cụ y tế thường được sử dụng.

  1. デンタルフロス: Băng cá nhân

  2. 脱脂綿(だっしめん):Bông gòn

  3. 縛る(しばる):Băng bó

  4. ギプス:Bó bột

  5. 温度計(おんどけい)・寒暖計(かんだんけい):Nhiệt kế

  6. 除細動器(じょさいどうき):Máy khử rung tim

  7. 血圧測定機(けつあつそくていき):Máy đo huyết áp

  8. ガスマスク:Mặt nạ chống hơi độc

  9. 体重計(たいじゅうけい):Cái cân

  10. 呼吸用チューブ(こきゅうようチューブ):Ống thở

  11. 人口呼吸器(じんこうこきゅうき):Dụng cụ hô hấp nhân tạo

  12. 錠剤(じょうざい):Viên thuốc

  13. 担架(たんか):Cái cáng

  14. 車椅子(くるまいす):Xe lăn

  15. 聴診器(ちょうしんき):Ống nghe

  16. 超音波装置(ちょうおんぱそうち):Máy siêu âm

  17. 内視鏡検査(ないしきょうけんさ):Khám nội soi

  18. デンタルフロス: Chỉ nha khoa

  19. 妊娠検査(にんしんけんさ):Que thử thai

  20. 妊産婦検診(にんさんぷけんしん):Khám thai

  21. 堕胎(だたい):Phá thai

  22. メス:Dao mổ

  23. 手術(しゅじゅつ):Phẫu thuật

  24. 救急箱(きゅうきゅうばこ):Hộp cứu thương

  25. 手術台(しゅじゅつだい):Bàn phẫu thuật

  26. 松葉杖(まつばづえ): Cái nạng

  27. シリンジ: Ống tiêm

  28. 杖(つえ): Cái gậy

  29.  検査用見本(けんさようみほん):Mẫu xét nghiệm

  30. 試験管(しけんかん):Ống nghiệm

  31. 人工授精(じんこうじゅせい):Thụ tinh trong ống nghiệm

  32. 整体する(せいたいする):Chỉnh hình

  33. 美容整形(びようせいけい):Giải phẫu thẩm mỹ

  34. 摩る(さする):Xoa bóp

  35. 手術室(しゅじゅつしつ):Phòng phẫu thuật

  36. 透析(とうせき):Lọc máu

  37. 化学療法(かがくりょうほう):Hoá trị

  38. 輸液(ゆえき):Truyền dịch

  39. 血液検査(けつえきけんさ):Xét nghiệm máu

  40. 尿検査(にょうけんさ):Xét nghiệm nước tiểu

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ y tế mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!

Giao tiếp như thế nào khi ở trong bệnh viện. Để Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn nhé! 

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện

>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh

>>> Tổng hợp 30 từ vựng về các bệnh liên quan đến mắt

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị