Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Âm nhạc
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Âm nhạc nhé: 私(わたし)は音楽(おんがく)を聞(き)くことが好(す)きです。 Tôi thích nghe nhạc.... Âm nhạc là một liều thuốc an thần hoàn hảo trong mọi tình huống <3
Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Âm nhạc
-
私(わたし)は音楽(おんがく)を聞(き)くことが好(す)きです。
Tôi thích nghe nhạc.
-
クラシック音楽(おんがく)はもっと深(ふか)みと意味(いみ)がある。
Nhạc cổ điển có ý nghĩa rất sâu sắc.
-
確(たし)かに私(わたし)はクラシック音楽(おんがく)が好(す)きなのだ。
Chính xác là tôi thích nhạc cổ điển.
-
この歌(うた)のメロデイーを知(し)っていますか。
Ai biết giai điệu của bài hát này ra sao?
-
誰(だれ)が歌詞書(かしか)いたのか知(し)っていますか。
Bạn có biết vai của lời bài hát này không?
-
あなたは楽器(がっき)の演奏(えんそう)ができますか。
Bạn có thể chơi nhạc cụ không?
-
私はピアノが弾(ひ)けます。
Tôi có thể chơi piano
-
このシンフォニーの第一楽章(だいいちがくしょう)は非常(ひじょう)にすばらしい。
Khúc dạo đầu của bản giao hưởng này rất tuyệt.
-
ベートーベンの作品(さくひん)には強(つよ)く人(ひと)を感動(かんどう)させるのがある。
Những nhạc phẩm của Beethoven làm lay động lòng người 1 cách mạnh mẽ.
-
私(わたし)は彼(かれ)の演奏(えんそう)したバッハの作品(さくひん)が好(す)きだ。
Tôi thích những tác phẩm của Bach do chính ông ta trình diễn.
-
私はロックン・ロールミュージックには耐(た)えられない。どうしてかというと、うるさいから。
Tôi không thể chịu nổi nhạc Rock&Roll vì chúng quá ồn.
-
私は心地(ここち)よいセレナーデが好(す)きだ。
Tôi thích những bài hát trữ tình du dương.
-
あなたはどの音楽(おんがく)の曲(きょく)が一番好(いちばんす)きですか。
Bạn thích loại âm nhạc nào nhất?
-
ジャズが好(す)きですか。
Bạn có thích nhạc jazz không.
-
あの方(かた)はポピュラー音楽(おんがく)の差曲家(さきょくか)だ。
Đó là nhà soạn nổi tiếng.
Bạn thích nghe nhạc Anime chứ?? Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu đến bạn một ca khúc về tình yêu vô cùng tuyệt vời đây!!
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Rain stops good-bye.
>>> Khóa học tiếng Nhật N3 ở Kosei có gì?
hiennguyen
hiennguyen