Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề gặp gỡ
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề gặp gỡ để xem quy trình này diễn ra như thế nào và tiếng Nhật được nói ra sao nhé! Trong cuộc sống, chúng ta luôn phải gặp và tiếp xúc với những người mới, vậy các bạn có biết khi lần đầu gặp một người chúng ta phải làm những gì chưa nào?
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề khi lần đầu gặp gỡ
1. 知(し)り合(あ)い: Người quen
2. 知(し)り合(あ)いになる: Làm quen, làm thân
3. 付(つ)き合(あ)い:Mối quan hệ
4. チャイム・ベルを鳴(な)らす: Bấm chuông cửa
5. ドアをノックする: Gõ cửa
6. あいさつをする: Chào hỏi
7. おじぎをする: Cúi đầu
8. 頭(あたま)を下(さ)げる: Cúi đầu
9. 家(いえ)に上(あ)がる: Vào nhà
10. いすに座(すわ)る: Ngồi xuống ghế
11. 正義(せいぎ)をする: Ngồi ngay ngắn
12. 胡座(あぐら)をかく: Ngồi khoanh chân
13. おまやげを持(も)っていく: Mang quà theo
14. おまやげを渡(わた)す: Trao quà
15. おまやげを開(あ)ける: Mở quà
16. お礼(れい)を言(い)う: Nói lời cảm ơn
17. お礼(れい)をする: Cảm ơn
18. A を Bに紹介(しょうかい)する: Giới thiệu A cho B
19. 握手(あくしゅ)をする: Bắt tay
20. 友達(ともだち)になる: Trở thành bạn bè
21. 仲(なか)がいい: Mối quan hệ tốt
22. 仲(なか)が悪(わる)い: Mối quan hệ xấu
23. 電話番号(でんわばんごう)を尋(たず)ねる: Hỏi xin số điện thoại
24. 誘(さそ)う: Mời, rủ
25. パーテイーに呼(よ)ばれる: được gọi tới bữa tiệc
26. パーテイーに招待(しょうたい)される: được mời tới bữa tiệc
27. 乾杯をする: Cạn chén
28. 失礼(しつれい)する: Xin phép ra về
29. 手(て)を振(ふ)る: Vẫy tay
30.またね: Hẹn gặp lại
Tặng người bạn đó một bài hát tiếng Nhật ý nghĩa nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn học tiếng nhật qua bài hát:
>>> Học tiếng nhật qua bài hát: 愛をこめて。海 ~ Yêu thật nhiều Umi
>>> Khóa học tiếng Nhật N3 ở Kosei có gì?
>>> Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng, bổ ích trong cuộc sống hàng ngày
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei