Cùng Kosei góp nhặt thêm rất nhiều từ vựng hay về mùa đông với hán tự chủ đề từ vựng hán tự 冬 Đông nhé! Hãy dùng chúng để miêu tả mùa đông nơi bạn sống theo cách riêng của mình đấy!
Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)
- 三冬(さんとう) TAM-ĐÔNG Ba tháng mùa đông (theo lịch cũ gồm 初冬・仲冬・晩冬tương ứng với tháng 10・11・12)
- 九冬(きゅうとう)CỬU-ĐÔNG 90 ngày của mùa đông
- 冬期(とうき)ĐÔNG-KÌ Thời gian của mùa đông.
- 立冬(りっとう)LẬP-ĐÔNG Tiết Lập đông, ngày bắt đầu mùa đông theo lịch cũ, ngày 8/11 theo lịch cũ.
- 冬至(とうじ)ĐÔNG-CHÍ Tiết Đông chí (Ngày mà thời gian ban ngày ở Bắc bán cầu là ngắn nhất trong năm)
- 冬隣(ふゆどなり)ĐÔNG-LÂN Khoảng thời gian cuối thu, gần sang đông, thời tiết dần chuyển sang đông.
- 孟冬(もうとう)MÃNG-ĐÔNG Ngày đầu tiên của mùa đông.
- 季冬(きとう)QUÝ-ĐÔNG Ngày cuối cùng của mùa đông.
- 玄冬(げんとう)HUYỀN-ĐÔNG Mùa đông.
- 冬季(とうき)ĐÔNG-KHÍ Mùa đông.
- 盛冬(せいとう)THỊNH-ĐÔNG Giữa mùa đông.
- 真冬(まふゆ)CHÂN-ĐÔNG Giữa mùa đông.
- 晩冬(ばんとう)VÃN-ĐÔNG Cuối mùa đông.
- 杪冬(びょうとう)DIỂU-ĐÔNG Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
- 窮冬(きゅうとう)CÙNG-ĐÔNG Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
- 寒冬(かんとう)HÀN-ĐÔNG Mùa đông lạnh bất thường, nhiệt độ trung bình thấp hơn các năm khác.
- 暖冬(だんとう)NOÃN-ĐÔNG Mùa đông ấm áp hơn bình thường, nhiệt độ trung bình cao hơn các năm khác.

- 厳冬(げんとう)NGHIÊM-ĐÔNG Mùa đông khắc nghiệt.
- 去冬(きょとう)KHỨ-ĐÔNG Mùa đông năm ngoái.
- 客冬(かくとう)KHÁCH-ĐÔNG Mùa đông năm ngoái. Mùa đông trước.
- 旧冬(きゅうとう)CỰU-ĐÔNG Mùa đông năm trước (từ được nói vào đầu năm)
- 冬年(ふゆとし)ĐÔNG-NIÊN Mùa đông năm ngoái. Cuối năm ngoài.
- 昨冬(さくとう)TẠC-ĐÔNG Mùa đông năm ngoái.
- 冬月(とうげつ)ĐÔNG-NGUYỆT Mùa đông. Thời tiết, khí hậu mùa đông. Ánh trăng mùa đông.
- 冬天(とうてん)ĐÔNG-THIÊN Bầu trời mùa đông, khí trời ngày đông.
- 冬空(ふゆぞら)ĐÔNG-KHÔNG Bầu trời mùa đông.
- 冬日(ふゆび)ĐÔNG-NHẬT Mặt trời mùa đông. Ánh nắng mùa đông. Ngày mùa đông (thời gian ban ngày ngắn). Ngày đông.
- 冬晴(ふゆばれ)ĐÔNG-TÌNH Nắng nhẹ trong ngày đông.
- 冬山(ふゆやま)ĐÔNG-SƠN Núi mùa đông (thảo mộc khô héo, tuyết phủ trắng)
- 冬田(ふゆた)ĐÔNG-ĐIỀN Đất đai vào mùa đông (khô cằn)
- 冬仔(ふゆご)ĐÔNG-TỬ Các loại động vật nhỏ sinh ra trong mùa đông.
- 冬毛(ふゆげ)ĐÔNG-MAO Lớp lông mềm mới thay vào mùa thu muông thú.
- 冬羽(ふゆばね)ĐÔNG-VŨ Cánh chim mùa đông.
- 冬鳥(ふゆどり)ĐÔNG-ĐIỂU Các loài chim đi cư đến từ phía Bắc vào mùa thu.
- 冬作(ふゆさく)ĐÔNG-TÁC Các loại sản phẩm bắt đầu được nuôi trồng trong mùa đông và được thu hoạch từ mùa xuân đến đầu hạ.
- 冬子(どんこ) Nấm hương khô
- 冬木(ふゆき)ĐÔNG-MỘC Cây mùa đông (khô héo).
- 冬草(ふゆくさ)ĐÔNG-THẢO Cỏ đông (khô héo)
- 冬芽(とうが)ĐÔNG-NHA Chồi cây mọc lên trong mùa đông và tới mùa xuân thì sinh trưởng. (nụ hoa, búp măng)
- 冬野(ふゆの)ĐÔNG-DÃ Các loại rau củ mùa đông.
- 冬菜(ふゆな)ĐÔNG-THÁI Tên gọi chung của các loại rau trồng trong mùa đông. 白菜 (はくさい/rau cải thảo), 小松菜 (こまつな/rau cải ngọt) , 水菜 (みずな/rau mù tạt Nhật Bản)
水菜 (みずな/rau mù tạt Nhật Bản)
- 忍冬(すいかずら)NHẪN-ĐÔNG Cây kim ngân.
- 款冬(かんとう・やまぶき)KHOẢN-ĐÔNG Hoa Yamabuki (một loại hoa cúc Nhật Bản)
- 冬青(そよご)ĐÔNG-THANH Cây đông thanh (gần giống cây nhựa ruồi)
- 冬瓜(とうがん)ĐÔNG-QUA Trái bí đao (ẢNH)
- 越冬(えっとう)VIỆT-ĐÔNG Việc vượt qua mùa đông, sống qua thời tiết lạnh giá, khắc nghiệt của mùa đông.
- 冬眠(とうみん)ĐÔNG-MIÊN Ngủ đông.
- 冬着(ふゆぎ)ĐÔNG-TRỨ Quần áo rét, quần áo mùa đông
- 冬衣(ふゆごろも)ĐÔNG-Y Quần áo mặc vào mùa đông.
- 冬将軍(ふゆしょうぐん)ĐÔNG-TƯƠNG-QUÂN Sự nhân cách hóa phổ biến về hình tượng mùa đông lạnh giá, khắc nghiệt.
- 冬眠鼠(やまね)ĐÔNG-MIÊN-THỬ Sóc chuột
- 天門冬(てんもんどう)THIÊN-MÔN-ĐÔNG Thiên môn đông (một loại thực vật thuộc họ Măng tây) (dạng rễ khô) (ẢNH)
- 冬安居(とうあんご)ĐÔNG-AN-CƯ Khoảng thời gian từ 16/10 đến ngày 15/1 năm tiếp theo theo lịch Âm (陰暦), các nhà sư sẽ tiến hành tĩnh tu.
- 三冬月(みふゆづき)TAM-ĐÔNG-NGUYỆT Tên khác của tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
- 冬ざれ(ふゆざれ) Cảnh vật mang đặc điểm của mùa đông (lạnh giá, khắc nghiệt, cây cỏ héo rũ)
- 冬化粧(ふゆげしょう)ĐÔNG-HÓA-TRANG Cảnh sắc mang đặc điểm của mùa đông (có thể đẹp hoặc không)
- 冬囲い(ふゆがこい)ĐÔNG-VI Hàng rào, lớp che chắn dự quanh nhà cửa, cây cối để phòng tránh sựtàn phá của gió tuyết mùa đông.
- 冬宮殿(ふゆきゅうでん)ĐÔNG-CUNG-ĐIỆN Cách gọi địa danh “Cung điện Mùa đông” ở cố đô Sankt-Peterburg - di tích kiến trúc barokko Nga.
- 冬支度(ふゆじたく)ĐÔNG-CHI-ĐỘ Việc chuẩn bị cho mùa đông.
- 冬木立(ふゆこだち)ĐÔNG-MỘC-LẬP Hiện tượng cây cối rụng lá vào mùa đông.
- 冬枯れ(ふゆがれ)ĐÔNG-KHÔ Hiện tượng cây cối trở nên khô héo khi mùa đông tới. Mang sắc thái bi thương, buồn bã.
- 冬構え(ふゆがまえ)ĐÔNG-CẤU Việc chuẩn bị trước để vượt qua được thời tiết khắc nghiệt của mủa đông như gió, tuyết, bão...
- 冬水鶏(ふゆくいな)ĐÔNG-THỦY-KÊ Biệt danh của loài Gà nước Ấn Độ (クイナ).
- 冬牡丹(ふゆぼたん・かんぼたん)ĐÔNG-MẪU-ĐƠN Một chủng loại hoa mẫu đơn.
- 冬瓜子(とうがし)ĐÔNG-QUA-TỬ Hạt bí
- 冬羽織(ふゆばおり)ĐÔNG-VŨ-CHỨC Loại áo khoác haori (羽織) dành cho mùa đông.
- 冬至梅(とうじばい)ĐÔNG-CHÍ-MAI Một loại hoa mơ.
- 真冬日(まふゆび)CHÂN-ĐÔNG-NHẬT Ngày có nhiệt độ cao nhất (最高気温) dưới 0 độ (零度).
- 鮭冬葉(さけとば)KHUÊ-ĐÔNG-DIỆP Cá hồi muối khô (cá hồi cắt lát, ướp muối, hong khô).
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé!
>>> Các quán dụng cú phổ biến hàng や và わ
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ